TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angreifen

vó lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chụp lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm lây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vồ lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt tay vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt đầu làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

angreifen

angreifen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Vorderräder übertragen hohe Seitenführungskräfte, da an ihnen nur die Lenkkräfte angreifen.

Các bánh trước truyền lực bám ngang lớn do chỉ chịu tác động lực đánh lái

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Wärmeübertragungsmittel darf den Kunststoff nicht angreifen.

Môi trường truyền nhiệt không được tác động (hóahọc) lên mẫu thử.

PEEK hat eine hervorragende chemische Beständigkeit, nur konzentrierte Schwefelsäure kann es angreifen.

PEEK có độ bền kháng hóa chất rất cao và chỉ bị acid sulfuric (H2SO4) đậm đặc ăn mòn.

Außerdem sollten diese Chemikalien Dichtungen und Metalle nicht angreifen und Kalkund Rostanlagerungen verhindern.

Ngoài ra những hóa chất này không được phản ứngvới những chi tiết bít kín và kim loại cũng như ngăn chặn vôi và rỉ sét tồn đọng bám vào đường ống dẫn.

Sie sollen nicht schäumen und die Dichtungen sowie die Werkstoffe der Bauelemente nicht angreifen.

phép để dầu sủi bọt và ăn mòn vòng bít cũngnhư vật liệu của các cấu kiện.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angreifen /vt/

1. vó lấy, chụp lấy, bắt lấy, nắm lây, vồ lấy; đụng đến; 2. cầm, bắt tay vào, bắt đầu làm; eine