Việt
vó lấy
chụp lấy
bắt lấy
nắm lây
vồ lấy
cầm
bắt tay vào
bắt đầu làm
Đức
angreifen
Die Vorderräder übertragen hohe Seitenführungskräfte, da an ihnen nur die Lenkkräfte angreifen.
Các bánh trước truyền lực bám ngang lớn do chỉ chịu tác động lực đánh lái
Das Wärmeübertragungsmittel darf den Kunststoff nicht angreifen.
Môi trường truyền nhiệt không được tác động (hóahọc) lên mẫu thử.
PEEK hat eine hervorragende chemische Beständigkeit, nur konzentrierte Schwefelsäure kann es angreifen.
PEEK có độ bền kháng hóa chất rất cao và chỉ bị acid sulfuric (H2SO4) đậm đặc ăn mòn.
Außerdem sollten diese Chemikalien Dichtungen und Metalle nicht angreifen und Kalkund Rostanlagerungen verhindern.
Ngoài ra những hóa chất này không được phản ứngvới những chi tiết bít kín và kim loại cũng như ngăn chặn vôi và rỉ sét tồn đọng bám vào đường ống dẫn.
Sie sollen nicht schäumen und die Dichtungen sowie die Werkstoffe der Bauelemente nicht angreifen.
phép để dầu sủi bọt và ăn mòn vòng bít cũngnhư vật liệu của các cấu kiện.
angreifen /vt/
1. vó lấy, chụp lấy, bắt lấy, nắm lây, vồ lấy; đụng đến; 2. cầm, bắt tay vào, bắt đầu làm; eine