herunterwirtschaften /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm thua lỗ;
làm suy sụp (do quản trị kém);
herunterziehen /(unr. V.)/
(hat) làm (ai) tha hóa;
làm suy đồi;
làm suy sụp;
zerrütten /[tsear'rytan] (sw. V.; hat)/
làm suy sụp;
làm suy nhược;
làm kiệt sức;
điều gì làm ai kiệt sức. : etw. zerrüttet jmdn. körperlich
hernehmen /(st. V.; hat)/
(landsch ) làm (ai) kiệt sức;
gây áp lực đốì với ai;
làm (ai) suy sụp;
tin buồn ấy đã khiến ông ta suy sụp. : die schlechte Nachricht hat ihn sehr hergenommen
zehren /(nghĩa bóng) sống với những kỷ niệm hay điều gì. 2. làm mất sức, làm kiệt quệ, làm suy yếu, làm sa sút (schwächen); Fieber zehrt/
làm mòn mỏi;
làm hao mòn;
làm suy sụp;
giày vò;
nỗi lo lắng giày vò nàng. : die Sorge hat sehr an ihr gezehrt
herunterbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) làm suy sụp;
làm kiệt sức;
làm mệt mỏi;
làm mòn mỏi;
căn bệnh này đã làm ông ấy kiệt sức. : diese Krankheit hat ihn sehr heruntergebracht
niederwerfen /(st. V.; hat)/
làm chấn động;
làm mất tinh thần;
quật ngã;
làm suy sụp;
tin ấy đã khiến nàng suy sụp hoàn toàn. : die Nachricht hat sie niedergeworfen
ruinieren /(sw. V.; hat)/
làm khánh kiệt;
làm khánh tận;
làm phá sản;
làm sạt nghiệp;
làm suy sụp;
hủy hoại (sức khỏe của mình);
hoàn toàn suy sụp. : völlig ruiniert sein