anstrengen /(sw. V.; hat)/
làm mệt mỏi;
làm căng thẳng (stark beanspruchen, strapazieren);
chữ nhỏ làm cho mắt bị mỏi : die kleine Schrift strengt die Augen an cuộc thăm viếng đã lăm cho người bệnh mệt nhọc. : der Besuch hat den Kranken zu sehr ange strengt
schlau /.chen (sw. V.; hat)/
(ugs ) làm cho mệt nhọc;
làm mệt mỏi;
công việc đã làm chúng tôi rất mệt. : die Arbeit hat uns ganz schön geschlaucht
ermuden /(sw. V.)/
(hat) làm mệt;
làm mệt mỏi;
làm buồn ngủ (müde, matt, schläfrig machen);
strapazieren /(sw. V.; hat)/
làm mệt mỏi;
làm căng thẳng;
làm mệt nhoài;
những đứa trẻ làm bà mẹ bị căng thẳng thần kinh. : die Kinder strapazieren die Nerven der Mutter
abschlaffen /[’ap-Jlafon] (sw. V.) (ugs.)/
(hat) làm mệt mỏi;
làm ủ rủ;
làm yếu ớt;
câu chuyện dông dài đã làm cho hắn mệt mỏi. : das endlose Gerede hatte ihn abge- schlafft
mitnehmen /(st. V.; hat)/
làm ảnh hưởng;
tác động đến ai;
làm mệt mỏi;
những con xúc động đã khiến nàng kiệt sức. : die Aufregungen haben sie sehr mitgenom men
aussaugen /(st. u. SW. V.; saugte/(geh.:) sog aus, hat ausgesaugt/(geh.:) ausgesogen)/
làm kiệt sức;
làm mệt mỏi;
bóc lột;
khai thác;
herunterbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) làm suy sụp;
làm kiệt sức;
làm mệt mỏi;
làm mòn mỏi;
căn bệnh này đã làm ông ấy kiệt sức. : diese Krankheit hat ihn sehr heruntergebracht
entnerven /(sw. V.; hat)/
làm căng thẳng thần kinh;
làm bực dọc;
làm mệt mỏi;
làm kiệt sức;
ermatten /(sw. V.) (geh.)/
(hat) làm mệt mỏi;
làm kiệt sức;
làm kiệt quệ;
làm mòn mỏi;
làm tiêu hao (matt, schwach machen);
sự cố gắng quá mức khiến hắn kiệt sức. : die Anstrengung hat ihn sehr ermattet