strapazieren /(sw. V.; hat)/
làm mệt mỏi;
làm căng thẳng;
làm mệt nhoài;
những đứa trẻ làm bà mẹ bị căng thẳng thần kinh. : die Kinder strapazieren die Nerven der Mutter
erschöpfen /(sw. V.; hat)/
làm kiệt sức;
làm mệt nhoài;
làm mệt nhọc (anstrengen);
những việc căng thẳng đã làm cho ông ta kiệt sức. : die Strapazen haben ihn völlig erschöpft
erschlaffen /(sw. V.)/
(hat) (ít dùng) làm yếu đi;
làm suy yếu;
làm mệt nhoài;
làm mệt lử;
làm kiệt sức;