strapazieren /(sw. V.; hat)/
bắt làm việc quá mức;
bắt chạy hết mức;
tác động mạnh;
bắt chịu tải hết mức;
bei dieser Rallye werden die Autos sehr stra paziert : trong những cuộc đua như thế này những chiếc ồ tô sẽ phai chịu tải hết mức.
strapazieren /(sw. V.; hat)/
làm mệt mỏi;
làm căng thẳng;
làm mệt nhoài;
die Kinder strapazieren die Nerven der Mutter : những đứa trẻ làm bà mẹ bị căng thẳng thần kinh.
strapazieren /(sw. V.; hat)/
ra sức;
ráng sức;
cố gắng hết mức;