anstrengen /(sw. V.; hat)/
làm mệt mỏi;
làm căng thẳng (stark beanspruchen, strapazieren);
chữ nhỏ làm cho mắt bị mỏi : die kleine Schrift strengt die Augen an cuộc thăm viếng đã lăm cho người bệnh mệt nhọc. : der Besuch hat den Kranken zu sehr ange strengt
stressen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm căng thẳng;
đẩy vào tình trạng căng thẳng;
công việc này khiển anh ta bị căng thẳng. : diese Arbeit hat ihn zu sehr gestresst
strapazieren /(sw. V.; hat)/
làm mệt mỏi;
làm căng thẳng;
làm mệt nhoài;
những đứa trẻ làm bà mẹ bị căng thẳng thần kinh. : die Kinder strapazieren die Nerven der Mutter
spannend /(Adj.)/
hấp đẫn;
có sức lôi cuốn;
làm hồi hộp;
làm căng thẳng (fesselnd);
một bộ phim hình sự hồi hộp. : ein spannender Kriminalfilm
schaffen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) làm căng thẳng;
làm mệt nhọc;
làm kiệt sức;
làm tuyệt vọng;
hôm nay : die Hitze hat mich heute geschafft
verschärfen /(sw. V.; hat)/
làm cho chặt chẽ hơn;
siết chặt;
làm gắt;
làm trầm trọng;
làm căng thẳng;
làm (tình hình) gay gọ hơn (steigern, verstärken);
siết chặt việc kiềm tra : die Kon trolle verschärfen tăng tốc độ : das Tempo verschärfen điều gì làm tăng sự chú ỷ của ai : etw. verschärft jmds. Aufmerksamkeit sự việc này càng làm cuộc khủng hoảng thèm trầm trọng. : dieser Umstand hat die Krise erheblich verschärft
beklemmen /(sw. V.; hat)/
chèn ép;
gò ép;
lấn át;
hạn chế;
bóp nghẹt;
làm căng thẳng;
đè bẹp;
đè nặng (beengen, bedrü cken);
sự im lặng làm tôi cảm thấy ngột ngạt' , der Anblick beklemmte ihm das Herz: cảnh tượng ấy bóp nghẹt trái tỉm chàng' , ein beklemmendes Gefühl: cảm giác nặng nề, khó chịu.' , das Schweigen war beklemmend: sự im lặng thật là ngột ngạt. : die Stille beklemmte mich