anstrengen /(sw. V.; hat)/
cố gắng;
ráng hết sức;
nỗ lực;
sich nicht sonderlich anstrengen : không cố gắng hét sức mình, không nỗ lực, du musst dich in der Schule mehr anstrengen: con phải nỗ lực han nữa trong học tập.
anstrengen /(sw. V.; hat)/
làm mệt mỏi;
làm căng thẳng (stark beanspruchen, strapazieren);
die kleine Schrift strengt die Augen an : chữ nhỏ làm cho mắt bị mỏi der Besuch hat den Kranken zu sehr ange strengt : cuộc thăm viếng đã lăm cho người bệnh mệt nhọc.
anstrengen /(sw. V.; hat)/
(Rechtsspr ) đệ đơn kiện;
eine Klage gegen jmdn. anstrengen : đệ đơn kiện chống lại ai.