TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm căng thẳng

làm căng thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm trầm trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mệt mỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy vào tình trạng căng thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mệt nhoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hấp đẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có sức lôi cuốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hồi hộp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mệt nhọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tuyệt vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho chặt chẽ hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

siết chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm gắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm gay gọ hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kích động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nâng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... gay go hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sửa lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữa lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sủa đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sửa chữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải biên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉnh lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tu chỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tu chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
làm căng thẳng

chèn ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gò ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấn át

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạn chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bóp nghẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm căng thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đè bẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đè nặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm căng thẳng

verschärfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anstrengen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stressen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

strapazieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spannend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schaffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochschrauben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überarbeiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
làm căng thẳng

beklemmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Tempo verschärfen

tăng nhịp độ;

ein Manuskript überarbeiten

chỉnh lí bản thảo; 2. làm căng thẳng (thần kinh);

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die kleine Schrift strengt die Augen an

chữ nhỏ làm cho mắt bị mỏi

der Besuch hat den Kranken zu sehr ange strengt

cuộc thăm viếng đã lăm cho người bệnh mệt nhọc.

diese Arbeit hat ihn zu sehr gestresst

công việc này khiển anh ta bị căng thẳng.

die Kinder strapazieren die Nerven der Mutter

những đứa trẻ làm bà mẹ bị căng thẳng thần kinh.

ein spannender Kriminalfilm

một bộ phim hình sự hồi hộp.

die Hitze hat mich heute geschafft

hôm nay

die Kon trolle verschärfen

siết chặt việc kiềm tra

das Tempo verschärfen

tăng tốc độ

etw. verschärft jmds. Aufmerksamkeit

điều gì làm tăng sự chú ỷ của ai

dieser Umstand hat die Krise erheblich verschärft

sự việc này càng làm cuộc khủng hoảng thèm trầm trọng.

die Stille beklemmte mich

sự im lặng làm tôi cảm thấy ngột ngạt', der Anblick beklemmte ihm das Herz: cảnh tượng ấy bóp nghẹt trái tỉm chàng', ein beklemmendes Gefühl: cảm giác nặng nề, khó chịu.', das Schweigen war beklemmend: sự im lặng thật là ngột ngạt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hochschrauben /(tách được) vt/

kích động, làm căng thẳng, nâng, tăng (giá, yêu cầu).

verschärfen /vt/

làm trầm trọng, làm căng thẳng, làm... gay go hơn (tình hình); tăng cưông, xúc tiến, đẩy mạnh, tăng thêm, tăng nhanh, thúc đẩy; das Tempo verschärfen tăng nhịp độ;

überarbeiten /vi/

1. làm lại, sửa lại, chữa lại, sủa đổi, sửa chữa, cải biên, chỉnh lí, tu chỉnh, tu chính; ein Manuskript überarbeiten chỉnh lí bản thảo; 2. làm căng thẳng (thần kinh);

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstrengen /(sw. V.; hat)/

làm mệt mỏi; làm căng thẳng (stark beanspruchen, strapazieren);

chữ nhỏ làm cho mắt bị mỏi : die kleine Schrift strengt die Augen an cuộc thăm viếng đã lăm cho người bệnh mệt nhọc. : der Besuch hat den Kranken zu sehr ange strengt

stressen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

làm căng thẳng; đẩy vào tình trạng căng thẳng;

công việc này khiển anh ta bị căng thẳng. : diese Arbeit hat ihn zu sehr gestresst

strapazieren /(sw. V.; hat)/

làm mệt mỏi; làm căng thẳng; làm mệt nhoài;

những đứa trẻ làm bà mẹ bị căng thẳng thần kinh. : die Kinder strapazieren die Nerven der Mutter

spannend /(Adj.)/

hấp đẫn; có sức lôi cuốn; làm hồi hộp; làm căng thẳng (fesselnd);

một bộ phim hình sự hồi hộp. : ein spannender Kriminalfilm

schaffen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) làm căng thẳng; làm mệt nhọc; làm kiệt sức; làm tuyệt vọng;

hôm nay : die Hitze hat mich heute geschafft

verschärfen /(sw. V.; hat)/

làm cho chặt chẽ hơn; siết chặt; làm gắt; làm trầm trọng; làm căng thẳng; làm (tình hình) gay gọ hơn (steigern, verstärken);

siết chặt việc kiềm tra : die Kon trolle verschärfen tăng tốc độ : das Tempo verschärfen điều gì làm tăng sự chú ỷ của ai : etw. verschärft jmds. Aufmerksamkeit sự việc này càng làm cuộc khủng hoảng thèm trầm trọng. : dieser Umstand hat die Krise erheblich verschärft

beklemmen /(sw. V.; hat)/

chèn ép; gò ép; lấn át; hạn chế; bóp nghẹt; làm căng thẳng; đè bẹp; đè nặng (beengen, bedrü cken);

sự im lặng làm tôi cảm thấy ngột ngạt' , der Anblick beklemmte ihm das Herz: cảnh tượng ấy bóp nghẹt trái tỉm chàng' , ein beklemmendes Gefühl: cảm giác nặng nề, khó chịu.' , das Schweigen war beklemmend: sự im lặng thật là ngột ngạt. : die Stille beklemmte mich