Schaffen /das; -s/
toàn bộ tác phẩm của một nghệ sĩ;
công trình sáng tạo;
schaffen /[’Jafon] (st. V.; hat)/
(st V ) sáng tạo;
chế tạo;
làm nên;
dựng nên;
sáng tác;
tạo tác;
für/zu etw. wie geschaffen sein : rất thích hợp với công việc gì, như được tạo ra để làm việc gì.
schaffen /[’Jafon] (st. V.; hat)/
(st , seltener auch sw V ) thu xếp;
sắp đặt;
Platz für etw. schaffen : sắp chỗ cho vật gì.
schaffen /(sw. V.; hat)/
làm việc suốt cả ngày;
sich (Dativ) zu schaffen machen : thành ngữ này có hai nghĩa: bận rộn với việc gì, lắp ráp vật gì ra vẻ như đang làm việc gì : mit jmdm., einer Sache etwas zu schaffen haben : có việc phải giải quyết với ai hay việc gì.
schaffen /(sw. V.; hat)/
hành nghề;
làm việc;
nur halbtags schaffen : chỉ làm việc nửa ngày bei der Bahn schaffen : làm việc ở ngành đường sắt.
schaffen /(sw. V.; hat)/
có thể làm việc;
mit dem Gerät schafft es sich leichter : với cái máy này có thể làm việc dễ han.
schaffen /(sw. V.; hat)/
làm việc đến nôi (mệt );
du hast dich müde geschafft : em đã làm việc đến mệt nhoài du hast dir die Hände wund geschafft : anh đã làm việc đến nỗi trầy trụa bàn tay.
schaffen /(sw. V.; hat)/
vượt qua được;
thắng được;
làm xong;
hoàn thành;
hoàn tất;
das schafft er nie! : nó không thể làm được việc ấy đâu! vielleicht schaffst du noch den früheren Zug : biết đâu bạn có thể đến kịp chuyến tàu sớm han beim letzten Versuch schaffte er den neuen Rekord : trong lần thử cuối cùng anh ta đã lập kỷ lục mời.
schaffen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) làm căng thẳng;
làm mệt nhọc;
làm kiệt sức;
làm tuyệt vọng;
die Hitze hat mich heute geschafft : hôm nay