TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể làm việc

có thể làm việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có thể làm việc

schaffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

arbeiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vor allem durch die ElementeWolfram, Molybdän, Vanadium und Cobaltsind sie bis zu einer Arbeitstemperatur von 600°C einsetzbar. Sie kommen vor allem bei Schneidwerkzeugen wie Spiralbohrer, Fräser, Reibahle und Drehmeißel zum Einsatz(Bild 1).

Trước hết, nhờcác nguyên tố hợp kim như wolfram, molybden,vanadi và cobalt nên thép này có thể làm việc được ở nhiệt độ 600°C. Loại thép này được dùng để chếtạo các công cụ cắt gọt như mũi khoan, dao phay,mũi doa và dao tiện (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die hydraulische Bremse kann mit hohen Drücken bis etwa 180 bar arbeiten.

Phanh thủy lực có thể làm việc với áp suất cao đến khoảng 180 bar.

Das DSG kann im Automatik- und im Tiptronicmodus betrieben werden.

Hộp số DSG có thể làm việc ở hai chế độ: tự động và chế độ bằng nút bấm Tiptronic.

Um mit einem geringeren hydrostatischen Druck (40 bar bis 60 bar) arbeiten zu können, ist es möglich, die Zerstäubung des Lackmaterials mit Druckluft zu unterstützen.

Để có thể làm việc với áp suất thủy tĩnh thấp hơn (40 bar đến 60 bar), việc tạo bụi sơn có thể được hỗ trợ bằng không khí nén.

Die Lauffläche ist bei Hochleistungsreifen häufig aus zwei oder mehreren Gummimischungen zusammengesetzt, um optimales Handling und größtmögliche Traktion zu ermöglichen – Multi Compound Tread; MCT-Technologie (Bild 2).

Ở lốp xe hiệu suất cao, mặt lăn thường được kết hợp bằng hai hay nhiều hợp chất cao su để có thể làm việc tối ưu và có lực kéo tối đa – Công nghệ MCT (Multi Compound Tread) (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit dem Gerät schafft es sich leichter

với cái máy này có thể làm việc dễ han.

es arbeitet sich gut in diesem Betrieb

trong nhà máy có thề làm việc rất tốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schaffen /(sw. V.; hat)/

có thể làm việc;

với cái máy này có thể làm việc dễ han. : mit dem Gerät schafft es sich leichter

arbeiten /đang làm việc gì, đang bận bịu với cái gì; körperlich arbeiten/

có thể làm việc; có thể hoạt động;

trong nhà máy có thề làm việc rất tốt. : es arbeitet sich gut in diesem Betrieb