drucken /['drykon] (sw. V.; hat)/
đè lên;
đè nặng;
chiếc ba lô đè (trên vai). : der Rucksack drückt
aufliegen /(st. V.; hat)/
(geh veraltend) đè nặng;
làm áp lực;
làm nặng nề;
trách nhiệm đè nặng lên vai hắn. : die Verantwortung lag ihm schwer auf
brüten /[’bry:ton] (sw. V.; hat)/
đè nặng;
ngột ngạt;
oi ả;
nóng bức;
cái nóng oi ả. : eine brütende Hitze
uber /.schwer (Adj.)/
nặng nhọc;
nặng nề;
đè nặng;
khó chịu;
vất vả;
gian khổ;
beklemmen /(sw. V.; hat)/
chèn ép;
gò ép;
lấn át;
hạn chế;
bóp nghẹt;
làm căng thẳng;
đè bẹp;
đè nặng (beengen, bedrü cken);
sự im lặng làm tôi cảm thấy ngột ngạt' , der Anblick beklemmte ihm das Herz: cảnh tượng ấy bóp nghẹt trái tỉm chàng' , ein beklemmendes Gefühl: cảm giác nặng nề, khó chịu.' , das Schweigen war beklemmend: sự im lặng thật là ngột ngạt. : die Stille beklemmte mich