brüten /[’bry:ton] (sw. V.; hat)/
(nói về loài chim) ấp trứng;
die Amsel brütet : con chim sáo ấp trứng.
brüten /[’bry:ton] (sw. V.; hat)/
đè nặng;
ngột ngạt;
oi ả;
nóng bức;
eine brütende Hitze : cái nóng oi ả.
brüten /[’bry:ton] (sw. V.; hat)/
suy nghĩ;
nghĩ ngợi;
ngẫm nghĩ;
suy tư (grübeln);
er brütet über seinen Plänen : ông ta nghiền ngẫm kế hoạch của mình.
brüten /[’bry:ton] (sw. V.; hat)/
trù tính;
rắp tâm;
âm mưu;
mưu toan;
er brütet Verrat : hắn trù tính một vụ phản bội:
brüten /[’bry:ton] (sw. V.; hat)/
(Kernphysik) (nhiên liệu lò phản ứng hạt nhân) hoàn sinh;