Việt
ấp trứng
ấp ủ
thời gian ủ bệnh
cầu mộng
Anh
brooding
incubation
Đức
Eier ausbrüten
Brutanstatt
hecken
brüten
bebrüten
die Amsel brütet
con chim sáo ấp trứng.
ein Ei bebrüten
ấp một cái trứng.
Ấp trứng, ấp ủ, thời gian ủ bệnh, cầu mộng (thuật bói toán: ngủ qua đêm nơi các đền miếu mong nhận được mộng báo của y thần bày cho cách chữa lành bệnh)
hecken /(sw. V.; hat) (landsch., sonst veraltet)/
ấp trứng;
brüten /[’bry:ton] (sw. V.; hat)/
(nói về loài chim) ấp trứng;
con chim sáo ấp trứng. : die Amsel brütet
bebrüten /(sw. V.; hat)/
(loài chim) ấp trứng;
ấp một cái trứng. : ein Ei bebrüten
Brutanstatt /f =, -en/
sự] ấp trứng; Brut
Chăm sóc trứng trong thời gian ít nhất vào giai đoạn đầu phát triển. Điều này có thể được thực hiện hoặc là ở trong hoặc là ở ngoài cơ thể con vật, ở một số động vật thì con đực thực hiện nhiệm vụ này.
Eier ausbrüten; sự ấp trứng Brut f ấp ủ glimmen vi, wärmen vi, erwärmen vt, einwickeln vt, hegen vt; tragen vt ấp úng stammeln vt, vi, zörgernd sprechen, unschlüssig sprechen