TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bebrüten

ấp trứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ ngợỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấp ủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bebrüten

bebrüten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beimpfen, Bebrüten und Auswerten von Agarplatten

Cấy, ươm tạo và đánh giá các tấm thạch

Bebrüten der Agarplatten. Beim Nachweis von Umweltkeimen lässt man die beimpften Agarplatten bei Raumtemperatur verschlossen und dunkel solange stehen, bis Kolonien entstanden sind (Bebrü- tung).

Ủ tấm thạch. Trong việc phát hiện vi khuẩn từ môi trường người ta để tấm thạch đóng kín, tối ở nhiệt độ phòng lâu cho đến khi các khuẩn lạc phát sinh (ủ).

Außerdem dürfen die Agarplatten nach dem Bebrüten und bis zur Entsorgung nach der Auswertung nicht mehr geöffnet werden, um eine Kontamination der Umgebung mit den auf den Agarplatten gewachsenen Keimen zu verhindern.

Ngoài ra các tấm thạch sau khi ủ và đánh giá cho đến khi xử lý chất thải không được mở ra để ngăn chặn ô nhiễm môi trường bởi mầm bệnh trên các tấm thạch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Ei bebrüten

ấp một cái trứng.

er bebrütet seine Lage

hắn ngẫm nghĩ về tỉnh thế của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bebrüten /(sw. V.; hat)/

(loài chim) ấp trứng;

ein Ei bebrüten : ấp một cái trứng.

bebrüten /(sw. V.; hat)/

(Biol) ủ (bệnh, vi khuẩn);

bebrüten /(sw. V.; hat)/

(ugs ) suy nghĩ; nghĩ ngợỉ; ấp ủ (nachdenken, grübeln);

er bebrütet seine Lage : hắn ngẫm nghĩ về tỉnh thế của mình.