Việt
ấp
đẻ
sinh
sinh đẻ
sinh nỏ.
ấp trứng
Đức
hecken
In Deutschland sind das Wattenmeer, das Hochgebirge, die Mischwälder, Hecken, Naturwiesen und Moore gefährdete natürliche Ökosysteme.
Ở Đức, bãi bùn (mudflat), vùng núi cao, rừng hỗn hợp, hàng rào bụi cây, đồng cỏ tự nhiên và bãi lầy (mire) là những hệ sinh thái tự nhiên bị đe dọa.
hecken /(sw. V.; hat) (landsch., sonst veraltet)/
ấp trứng;
hecken /vt, vi/
1. ấp [trứng]; 2. đẻ, sinh, sinh đẻ, sinh nỏ.