uber /(Adj.) (ugs.)/
còn lại;
sót lại (übrig);
vier Euro sind über : còn lại bốn Euro.
uber /(Adj.) (ugs.)/
vượt hơn;
trội hơn (überlegen);
kräftemä ßig ist er mir über : nói về sức lực thì hắn hơn hẳn tôi.
uber /(Adj.) (ugs.)/
quá nhiều;
thừa thãi;
das ist mir jetzt über, ihn immer wieder darum zu bitten : bây giờ tôi thấy thừa khi cứ nhắc đi nhắc lại hắn chuyện ấy.
uber /.irdisch (Adj.)/
siêu tự nhiên;
siêu nhiên;
siêu việt;
siêu phàm;
von überir discher Schönheit sein : có vẻ đẹp siêu phàm.
uber /.irdisch (Adj.)/
(veraltet) ở ngoài trái đất;
ngoài quả đất;
uber /land.bahn, die/
xe điện chạy liên vùng;
uber /land.bahn, die/
(früher) tàu liên vận;
Uber /schätzen (sw. V.; hat)/
đánh giá quá cao;
uber /.schwer (Adj.)/
rất nặng;
uber /.schwer (Adj.)/
nặng nhọc;
nặng nề;
đè nặng;
khó chịu;
vất vả;
gian khổ;
über /+ Akk./
trướa ];
über /+ Akk./
(kath Kirche) địa vị vượt hơn;
địa vị cao hơn hẳn (của Đức Giáo hoàng);
über /+ dem. ũ.ber.ma.chen (sw. V.; hat) (veraltend)/
di _ tặng;
để lại;
truyền lại (vermachen);