TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

uber

siêu tự nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

siêu nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

siêu việt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

siêu phàm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở ngoài trái đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoài quả đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xe điện chạy liên vùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàu liên vận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh giá quá cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất nặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nặng nhọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nặng nề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đè nặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vất vả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gian khổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sót lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trội hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thừa thãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
über

trướa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

địa vị vượt hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

địa vị cao hơn hẳn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di _ tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truyền lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở phía trên

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

lên trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngang qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuyên qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

già

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ũề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ der Arbeit habe ich das uergéssen tôi đã quên không làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ den Feind Stegen thắng kẻ thù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Gewehr -I vác súng lên vai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vác!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong vòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thòi gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong quá trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ und ~ genúg khá hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: er ist mir ~ nó biết nhiều hơn tôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

über

Above

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

across

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

über

über

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
uber

uber

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

über

plus de

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Lampe hängt über dem Tisch

đèn treo trên bàn;

Sieg über Sieg

thắng lợi liên tiếp, chiến thắng liên tiếp;

das Tuch über den Kopf werfen

trùm khăn lên đầu;

der Fluß trat über die Ufer

nuđc sông chảy tràn bô;

heute über drei Wochen

sau đúng ba tuần; ~

die Knie cao hơn đùi gối; 5. (A) ũề, đến, tái; über einen Vorfall erzählen

kể về chuyên lạ; 6. (D): ~

den Winter über

suốt mùa đông;

und über genúg

khá hoàn toàn; -

und über bespritzt

bị hắt từ trên xuống; ~

und über erröten

bị nhuốm mầu; 4.:

er ist mir über

nó biết nhiều hơn tôi;

das ist mir schon über

tôi đã chán ngắy cái đó rồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von überir discher Schönheit sein

có vẻ đẹp siêu phàm.

vier Euro sind über

còn lại bốn Euro.

kräftemä ßig ist er mir über

nói về sức lực thì hắn hơn hẳn tôi.

das ist mir jetzt über, ihn immer wieder darum zu bitten

bây giờ tôi thấy thừa khi cứ nhắc đi nhắc lại hắn chuyện ấy.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

über

plus de

über

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

über /I prp/

1. (A cho câu hỏi " dí đâu?" , D cho câu hỏi " ỏ đâu?' ) lên trên, ỏ trên; er hängt die Lampe - den Tisch nó treo đèn ỏ trên bàn; die Lampe hängt über dem Tisch đèn treo trên bàn; Sieg über Sieg thắng lợi liên tiếp, chiến thắng liên tiếp; 2.(A) qua, ngang qua, băng qua, xuyên qua, thông qua, kinh qua; das Tuch über den Kopf werfen trùm khăn lên đầu; der Fluß trat über die Ufer nuđc sông chảy tràn bô; 3.(A) sau, cách; heute über drei Wochen sau đúng ba tuần; über die Nacht bléiben ngủ trọ, ngủ đỗ, ngủ đậu, ngủ lại; über kurz oder lang sđm muộn; 4. (A) trên, hơn, quá, già; cao hơn; über drei Wochen hơn ba tuần; bis über die Knie cao hơn đùi gối; 5. (A) ũề, đến, tái; über einen Vorfall erzählen kể về chuyên lạ; 6. (D): über der Arbeit habe ich das uergéssen tôi đã quên không làm; über dem Lärm erwachen tỉnh dậy ù ồn; 7. (A): über den Feind Stegen thắng kẻ thù; über j-n herfallen công kích ai; II adv 1.: Gewehr -I (quân sự) vác súng lên vai, vác!; 2. trong vòng, trong thòi gian, trong khi, trong lúc, trong quá trình; den Winter über suốt mùa đông; die Nacht über suốt đêm, trọn đêm; 3.: über und über genúg khá hoàn toàn; - und über bespritzt bị hắt từ trên xuống; über und über erröten bị nhuốm mầu; 4.: er ist mir über nó biết nhiều hơn tôi; das ist mir schon über tôi đã chán ngắy cái đó rồi.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

über

above

über

across

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Über

[DE] Über

[EN] Above

[VI] ở phía trên

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uber /.irdisch (Adj.)/

siêu tự nhiên; siêu nhiên; siêu việt; siêu phàm;

von überir discher Schönheit sein : có vẻ đẹp siêu phàm.

uber /.irdisch (Adj.)/

(veraltet) ở ngoài trái đất; ngoài quả đất;

uber /land.bahn, die/

xe điện chạy liên vùng;

uber /land.bahn, die/

(früher) tàu liên vận;

Uber /schätzen (sw. V.; hat)/

đánh giá quá cao;

uber /.schwer (Adj.)/

rất nặng;

uber /.schwer (Adj.)/

nặng nhọc; nặng nề; đè nặng; khó chịu; vất vả; gian khổ;

uber /(Adj.) (ugs.)/

còn lại; sót lại (übrig);

vier Euro sind über : còn lại bốn Euro.

uber /(Adj.) (ugs.)/

vượt hơn; trội hơn (überlegen);

kräftemä ßig ist er mir über : nói về sức lực thì hắn hơn hẳn tôi.

uber /(Adj.) (ugs.)/

quá nhiều; thừa thãi;

das ist mir jetzt über, ihn immer wieder darum zu bitten : bây giờ tôi thấy thừa khi cứ nhắc đi nhắc lại hắn chuyện ấy.

über /+ Akk./

trướa ];

über /+ Akk./

(kath Kirche) địa vị vượt hơn; địa vị cao hơn hẳn (của Đức Giáo hoàng);

über /+ dem. ũ.ber.ma.chen (sw. V.; hat) (veraltend)/

di _ tặng; để lại; truyền lại (vermachen);