TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

siêu việt

Siêu việt

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

siêu nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

siêu nghiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao siêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyệt vời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất giỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

siêu tự nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

siêu phàm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vượt quá lên trên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

siêu thăng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
siêu việt giới

Siêu vượt tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

siêu việt giới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

siêu việt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

siêu tuyệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tuyệt trác.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

siêu việt

Transcendental

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

 transcendental

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

to go beyond

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to transcend

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

transcendent

 
Từ điển triết học Kant

transcend

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
siêu việt giới

transcendence

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

-cy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

siêu việt

transzendent

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

außerordentlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausgezeichnet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

überlegen .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

übersinnlieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Transvestismus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

transzendental

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

überweltlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

süperb

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uber

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von überir discher Schönheit sein

có vẻ đẹp siêu phàm.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

transcend

Vượt quá lên trên, siêu thăng, siêu việt

transcendence,-cy

Siêu vượt tính, siêu việt giới, siêu việt, siêu tuyệt, tuyệt trác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

übersinnlieh /(Adj.)/

siêu nhiên; siêu việt;

Transvestismus,transzendent /[transtsen'dent] (Adj.)/

(Philos ) siêu nghiệm; siêu việt (übersinn lich, übernatürlich);

transzendental /[transtsendcn'tad] (Adj.) (Philos.)/

siêu nghiệm; siêu việt (ưans- zendent);

überweltlich /(Adj.)/

cao siêu; siêu việt; siêu nhiên;

süperb /[zu'perp] (Adj.) (bildungsspr.)/

tuyệt vời; rất giỏi; xuất chúng; siêu việt (ausgezeichnet, vorzüglich);

uber /.irdisch (Adj.)/

siêu tự nhiên; siêu nhiên; siêu việt; siêu phàm;

có vẻ đẹp siêu phàm. : von überir discher Schönheit sein

Từ điển triết học Kant

Siêu việt (tính, cái) [Đức: transzendent; Anh: transcendent]

Xem thêm: Tuyệt đối, Lý tính, Siêu nghiệm,

Kant phân biệt rất rõ siêu việt (transcendent) và siêu nghiệm (transcendental). Siêu việt là thuật ngữ được dùng để mô tả các nguyên tắc nào “tự nhận là vượt khỏi” các ranh giới của kinh nghiệm, đối lập lại với các nguyên tắc nội tại, tức các nguyên tắc “mà sự áp dụng của chúng hoàn toàn giới hạn bên trong các ranh giới của kinh nghiệm khả hữu” (PPLTTT A 296/B 352). Các nguyên tắc siêu việt “không thừa nhận bất kì giới hạn nào” cần phải được phân biệt với sự sử dụng siêu nghiệm của các nguyên tắc nội tại vượt khỏi các giới hạn riêng của chúng. Những nguyên tắc siêu việt đó gồm: các ý niệm tâm lý học, vũ trụ học và thần học được bàn trong “Biện chứng pháp siêu nghiệm” (PPLTTT, B 350-732). Kant cũng mô tả “sự sử dụng khách quan của các khái niệm thuần túy của lý tính” là “mang tính siêu việt”, nhưng cũng mô tả lẫn lộn chúng như là “các ý niệm siêu nghiệm” (PPLTTT A 327/ B 383). Trong PPNLPĐ, Kant phân biệt giữa các ý niệm thẩm mỹ và các ý niệm thuần lý, cái trước quy chiếu đến trực quan dựa theo một “nguyên tắc đơn thuần chủ quan về sự hài hòa của các quan năng nhận thức” và cái sau dựa theo một nguyên tắc khách quan nhưng “không bao giờ có khả năng mang lại một nhận thức về đối tượng” (PPNNPĐ §57). Cái sau là siêu việt, đối lập lại với nguyên tắc chủ quan của ý niệm thẩm mỹ, và với khái niệm nội tại của giác tính. Như trong PPLTTT, các Ý niệm thuần lý được tạo ra bởi lý tính và có thể được sử dụng một cách điêu hành (regulativ) để cố gắng tìm kiếm tính thống nhất có hệ thống của giác tính, hoặc được sử dụng theo một phương cách siêu việt “một khi lý tính vượt khỏi năng lực nắm bắt của giác tính” (PPNLPĐ §76).

Hoàng Phú Phương dịch

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

siêu việt

transzendent (a), außerordentlich (a), ausgezeichnet (a), überlegen (a).

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

siêu việt

to go beyond, to transcend

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 transcendental

siêu việt

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Transcendental

Siêu việt