Việt
giải ở vị trí trên
ber A
đặt
để
cho vào
đặt lên
trùm
choàng
khoác .
Anh
superiorly
consider
superior
Đức
überlegen
höher
höher stehend
besser
vorherrschend
dominant
Andere sagen, man müsse sich jede Entscheidung gut überlegen und dann an ihr festhalten, denn sonst gebe es Chaos.
Người khác lại bảo rằng phải cân nhắc kĩ mỗi một quyết định rồi theo đến kì cùng, kẻo sẽ hỗn loạn.
Bei der Positionierung der Schlitzdüsen oder Bohrungen ist zu überlegen, wo sich die Luft vermutlich sammelt.
Khi định vị vòi phun có rãnh hay các lỗ khoan, phải suy tính không khí có thể tụ lại ở đâu.
Trotzdem ist die Gefriertrocknung bei empfindlichen Produkten anderen Trocknungsverfahren überlegen.
Tuy nhiên, đối với các sản phẩm nhạy cảm, phương pháp đông khô vượt trội so với các phương pháp sấy khác.
Mit solchen Teilungsgeschwindigkeiten sind Mikroorganismen allen anderen Lebewesen überlegen und vollbringen dabei enorme Leistungen in der Bildung von Biomolekülen (Seite 57).
Vận tốc tăng trưởng của vi sinh vật vượt trội so với tất cả các sinh vật khác và mang đến nhiều lợi ích trong việc chế tạo các phân tử sinh học (trang 57).
höher, höher stehend, besser; (dominant) überlegen, vorherrschend, dominant
überlegen /vt (ü/
vt (über A) 1. đặt, để, cho vào, đặt lên; 2. trùm, choàng, khoác (áo, khăn).
[DE] überlegen
[EN] superiorly
[VI] giải ở vị trí trên
[VI] ; giải ở vị trí trên