Việt
có tính trội
Tính trội
chiếm ưu thế
át
Anh
Dominant
superior
Dominant :
Đức
dominierend
höher
höher stehend
besser
überlegen
vorherrschend
Pháp
Dominant:
dominant
Ob eine der beiden Informationen in diesem Fall zum Tragen kommt und den Phänotyp bestimmt, hängt davon ab, ob eines der beiden Allele das andere überdeckt, also dominant ist, oder ob es keine Dominanz innerhalb des Allelpaares gibt.
Vấn đề đặt ra ở đây là alen nào sẽ xác định hình dạng bên ngoài, điều này tùy thuộc vào điều kiện alen nào có che lấp (tính trội, dominant) alen kia hay không hoặc không có tính trội giữa chúng.
Wie das Beispiel der Blutgruppenvererbung zeigt, ist der entsprechende Mensch hinsichtlich seiner Blutgruppe heterozygot (Bild 1). Da das Gen für das Merkmal „Blutgruppe A“ dominant ist, hat er als Phänotyp auch die Blutgruppe A, obwohl in allen Zellen auch das Gen für die Blutgruppe 0 vorhanden ist.
Như thí dụ về nhóm máu ở người cho thấy, dựa vào nhóm máu thì con người là sinh vật dị chủng (Hình 1), vì alen cho tính trạng nhóm máu A có tính trội nên chúng thể hiện ra ngoài như nhóm A, mặc dù có sự hiện hữu của alen thuộc nhóm O trong tất cả các tế bào.
höher, höher stehend, besser; (dominant) überlegen, vorherrschend, dominant
dominant,dominierend /SCIENCE/
[DE] dominant; dominierend
[EN] dominant
[FR] dominant
dominant /[domi'nant] (Adj.) (Biol.)/
(các đặc tính đi truyền) có tính trội; chiếm ưu thế; át (vorherrschend, überdeckend);
dominant /a/
có tính trội, ; chiếm Uu thế.
[EN] Dominant
[VI] Tính trội
[EN] Dominant :
[FR] Dominant:
[DE] Dominant :
[VI] (di truyền học) mô tả một gin có ảnh hưởng vượt trội, hoặc thể hiện rõ ràng.