TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dominant

có tính trội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tính trội

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

chiếm ưu thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

át

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dominant

Dominant

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

superior

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
dominant :

Dominant :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

dominant

Dominant

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Polymer Anh-Đức

dominierend

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

höher

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

höher stehend

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

besser

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

überlegen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

vorherrschend

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
dominant :

Dominant :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

dominant :

Dominant:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
dominant

dominant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ob eine der beiden Informationen in diesem Fall zum Tragen kommt und den Phänotyp bestimmt, hängt davon ab, ob eines der beiden Allele das andere überdeckt, also dominant ist, oder ob es keine Dominanz innerhalb des Allelpaares gibt.

Vấn đề đặt ra ở đây là alen nào sẽ xác định hình dạng bên ngoài, điều này tùy thuộc vào điều kiện alen nào có che lấp (tính trội, dominant) alen kia hay không hoặc không có tính trội giữa chúng.

Wie das Beispiel der Blutgruppenvererbung zeigt, ist der entsprechende Mensch hinsichtlich seiner Blutgruppe heterozygot (Bild 1). Da das Gen für das Merkmal „Blutgruppe A“ dominant ist, hat er als Phänotyp auch die Blutgruppe A, obwohl in allen Zellen auch das Gen für die Blutgruppe 0 vorhanden ist.

Như thí dụ về nhóm máu ở người cho thấy, dựa vào nhóm máu thì con người là sinh vật dị chủng (Hình 1), vì alen cho tính trạng nhóm máu A có tính trội nên chúng thể hiện ra ngoài như nhóm A, mặc dù có sự hiện hữu của alen thuộc nhóm O trong tất cả các tế bào.

Từ điển Polymer Anh-Đức

superior

höher, höher stehend, besser; (dominant) überlegen, vorherrschend, dominant

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dominant,dominierend /SCIENCE/

[DE] dominant; dominierend

[EN] dominant

[FR] dominant

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dominant /[domi'nant] (Adj.) (Biol.)/

(các đặc tính đi truyền) có tính trội; chiếm ưu thế; át (vorherrschend, überdeckend);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dominant /a/

có tính trội, ; chiếm Uu thế.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Dominant

[EN] Dominant

[VI] Tính trội

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Dominant :

[EN] Dominant :

[FR] Dominant:

[DE] Dominant :

[VI] (di truyền học) mô tả một gin có ảnh hưởng vượt trội, hoặc thể hiện rõ ràng.