TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá nhiều

quá nhiều

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá mức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá đắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy tràn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thừa thãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dư dật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá mức độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thái quá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá đáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá đà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quá nhiều

übermäßig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

viel zu viel .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ZUviel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sündhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geknüppeltvoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uber

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

überschießend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewaltig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

allzu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Richtige Ölmenge einfüllen, denn zu viel Öl bewirkt hartes Federverhalten.

Châm đúng lượng dầu vì quá nhiều dầu tạo nên tính chất lò xo cứng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wird der Druckabfall zu groß, kommt die Filtration zum Erliegen (Bild 1).

Nếu áp lực giảm quá nhiều, thì quá trình lọc sẽ bị ngưng (Hình 1).

Auch darf der Luftbedarf nicht zu hoch werden, um eine zu starke Schaumbildung zu vermeiden.

Ngay cả những yêu cầu về không khí cũng không được quá cao để tránh tạo quá nhiều bọt.

Die Landwirtschaft belastet die Böden durch übermäßige Düngung und durch Pflanzenbehandlungsmittel:

Nông nghiệp làm hư hại đất do việc sử dụng quá nhiều phân bón và thuốc bảo vệ thực vật:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Armatur auf der Druckseite nicht zu weit schließen (Gefahr der Überhitzung der Pumpe!)

Đừng đóng quá nhiều van đầu ra (tránh hiện tượng quá nóng ở máy bơm)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das ist ein sündhafter Preis

đó là một cái giá quá đắt.

das ist mir jetzt über, ihn immer wieder darum zu bitten

bây giờ tôi thấy thừa khi cứ nhắc đi nhắc lại hắn chuyện ấy.

der Fort schritt der letzten Jahre ist gewaltig

sự tiến bộ trong những năm sau này rất to lớn.

ein allzu gewagtes Unternehmen

một kế hoạch quá phiêu, ỉưu

das weiß er nur allzu gut

điều đó thì hắn biết quá rõ

(Spr.) allzu viel ist ungesund

quá nhiều cũng không tốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ZUviel /(Adv.)/

quá nhiều; quá mức;

sündhaft /(Adj.; -er, -este)/

(ugs ) quá nhiều; quá đắt;

đó là một cái giá quá đắt. : das ist ein sündhafter Preis

geknüppeltvoll /(ugs.)/

quá nhiều; đầy tràn;

uber /(Adj.) (ugs.)/

quá nhiều; thừa thãi;

bây giờ tôi thấy thừa khi cứ nhắc đi nhắc lại hắn chuyện ấy. : das ist mir jetzt über, ihn immer wieder darum zu bitten

überschießend /(Adj.)/

dư; thừa; dư dật; quá nhiều;

gewaltig /(Adj )/

quá mức độ; quá sức; quá nhiều;

sự tiến bộ trong những năm sau này rất to lớn. : der Fort schritt der letzten Jahre ist gewaltig

allzu /(Adv.)/

(nhấn mạnh ý nghĩa của từ zu) rất; quá nhiều; thái quá; quá chừng; quá đáng; quá đà (übertrieben, übermäßig);

một kế hoạch quá phiêu, ỉưu : ein allzu gewagtes Unternehmen điều đó thì hắn biết quá rõ : das weiß er nur allzu gut quá nhiều cũng không tốt. : (Spr.) allzu viel ist ungesund

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quá nhiều

übermäßig (a), viel zu viel (adv).