allzu /(Adv.)/
(nhấn mạnh ý nghĩa của từ zu) rất;
quá nhiều;
thái quá;
quá chừng;
quá đáng;
quá đà (übertrieben, übermäßig);
một kế hoạch quá phiêu, ỉưu : ein allzu gewagtes Unternehmen điều đó thì hắn biết quá rõ : das weiß er nur allzu gut quá nhiều cũng không tốt. : (Spr.) allzu viel ist ungesund