TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá đà

rất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thái quá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá đáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá đà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quá đà

allzu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Er schnupperte und guckte hinab, endlich machte er den Hals so lang, dass er sich nicht mehr halten konnte, und anfing zu rutschen; so rutschte er vom Dach herab, gerade in den großen Trog hinein und ertrank.

Nó cứ nghểnh dài cổ xuống để ngửi, quá đà sói bị trượt chân rơi từ mái nhà xuống đúng vào máng nước nóng và chết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein allzu gewagtes Unternehmen

một kế hoạch quá phiêu, ỉưu

das weiß er nur allzu gut

điều đó thì hắn biết quá rõ

(Spr.) allzu viel ist ungesund

quá nhiều cũng không tốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

allzu /(Adv.)/

(nhấn mạnh ý nghĩa của từ zu) rất; quá nhiều; thái quá; quá chừng; quá đáng; quá đà (übertrieben, übermäßig);

một kế hoạch quá phiêu, ỉưu : ein allzu gewagtes Unternehmen điều đó thì hắn biết quá rõ : das weiß er nur allzu gut quá nhiều cũng không tốt. : (Spr.) allzu viel ist ungesund