TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở phía trên

ở phía trên

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bên trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ở phía trên

Above

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

 atop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ở phía trên

Über

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

ben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine Waagschale erzeugt mitihrer senkrecht nach unten gerichteten Gewichtskraft (FG) einenach oben gerichtete Gegenkraft (FR) im Haken (Bild 3), diedie Schale oben hält.

Một đĩa cân với trọng lượng (FG) treo theo chiều thẳng góc từ trên xuống tạo ra một phản lực (FR) hướng lên tại móc giữ đĩa cân ở phía trên (Hình 3).

Bei doppeltwirkenden Pressen wird der obere größere Zylinderkolben zum Schließen und Zuhalten des Werkzeuges benutzt und die Formmasse wird von unten durch einen kleineren Zylinderkolben in das geschlossene Werkzeug gespritzt .

Ở máy ép tác động kép, piston lớn hơn ở phía trên được sử dụng để đóng và giữ khuôn, phôi liệu được phun vào khuôn từ bên dưới bằng một piston nhỏ hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Papierfalten sind oben und unten durch Deckscheiben abgeschlossen.

Những lớp giấy xếp nếp được đóng kín ở phía trên và dưới bằng nắp đậy.

Er wird stoßgesichert meist über der Hinterachse eingebaut.

Bình thường được lắp đặt có bảo đảm chống va chạm ở phía trên cầu sau xe.

Mit der oberen Schaltmuffe wird die Antriebskraft über das rechte Zahnradpaar mit z.B. i = 1,44 ins Langsame übersetzt.

Với khớp chuyển ở phía trên, lực truyền động thông qua cặp bánh răng bên phải được chuyển đổi thí dụ với tỷ số i = 1,44 vào số chậm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Zettel obenauf legen

đặt một tở giấy lên trên.

oben auf dem Dach

ở trên mái nhà

er schaute nach oben

anh ta nhìn lên trên

auf dem Pferd sitzen

ngồi trên .lưng ngựa

auf dem Mond landen

đáp xuống mặt trăng

auf seinem Zimmer bleiben

ở lại trong phòng

auf der Post arbeiten

làm việc ở bưu điện

auf Urlaub sein

đang nghi phép.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ben /.auf (Adv.)/

(landsch ) ở phía trên; ở bên trên (obendrauf);

đặt một tở giấy lên trên. : einen Zettel obenauf legen

oben /['o:ban] (Adv.)/

ở trên; ở bên trên; ở phía trên;

ở trên mái nhà : oben auf dem Dach anh ta nhìn lên trên : er schaute nach oben

auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(nói về không gian) (mit Dativ) trên; ở phía trên; ở nơi; chỗ (hào); trong; do ở; ở tại; bởi; bằng;

ngồi trên .lưng ngựa : auf dem Pferd sitzen đáp xuống mặt trăng : auf dem Mond landen ở lại trong phòng : auf seinem Zimmer bleiben làm việc ở bưu điện : auf der Post arbeiten đang nghi phép. : auf Urlaub sein

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 atop /xây dựng/

ở phía trên

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

ở phía trên

[DE] Über

[EN] Above

[VI] ở phía trên