TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở tại

ở tại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sinh sống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trú ngụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiện có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện hüu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở phía trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ở tại

live

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

ở tại

liegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ursache: Korrosionselemente (wie bei der Muldenkorrosion), häufig an Poren, Rissen oder anderen Fehlstellen korrosionshemmender Deckschichten, die nachträglich aufgebracht wurden (z. B. Verzinnung), verarbeitungstechnisch entstanden sind (z. B. Oxid- haut beim Walzen) oder aus Einwirkungen des Angriffsmediums resultieren.

Nguyên nhân: Các yếu tố ăn mòn (tương tự sự ăn mòn vết trũng), thường ở tại các lỗ vi mao, vết nứt hoặc tại những chỗ khuyết của bề mặt được tráng phủ lớp bổ sung kềm chế ăn mòn (t.d. tráng thiếc), phát sinh từ kỹ thuật gia công (t.d. lớp oxid trong quá trình cán mỏng) hoặc do tác dụng của môi trường tấn công.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der zweite Trockenmittelbehälter befindet sich paralleldazu in der so genannten Regenerationsphase.

Bồn chứa chất hút ẩm thứhai ở tại vị trí song song với bồn thứ nhất vàđang trong giai đoạn tái tạo (hồi phục).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Unterdessen sind ja ganze Leben vergangen.

Vì trong khi họ ở tại đó thì cả cuộc đời đã ua rồi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

After all, lifetimes have passed.

Vì trong khi họ ở tại đó thì cả cuộc đời đã qua rồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das in der Kasse befindliche Geld wurde gestohlen

số tiền đang có trong két đã bị đánh cắp

das unterwegs befindliche Paket

gói bưu phẩm đang được vận chuyển trên dường.

auf dem Pferd sitzen

ngồi trên .lưng ngựa

auf dem Mond landen

đáp xuống mặt trăng

auf seinem Zimmer bleiben

ở lại trong phòng

auf der Post arbeiten

làm việc ở bưu điện

auf Urlaub sein

đang nghi phép.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be /find.lieh (Adj.) (Papierdt)/

ở tại; hiện có; hiện hüu (vorhanden);

số tiền đang có trong két đã bị đánh cắp : das in der Kasse befindliche Geld wurde gestohlen gói bưu phẩm đang được vận chuyển trên dường. : das unterwegs befindliche Paket

auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(nói về không gian) (mit Dativ) trên; ở phía trên; ở nơi; chỗ (hào); trong; do ở; ở tại; bởi; bằng;

ngồi trên .lưng ngựa : auf dem Pferd sitzen đáp xuống mặt trăng : auf dem Mond landen ở lại trong phòng : auf seinem Zimmer bleiben làm việc ở bưu điện : auf der Post arbeiten đang nghi phép. : auf Urlaub sein

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

live

Sinh sống, trú ngụ, ở tại

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ở tại

liegen vi; lôi là nó die Schuld liegt an ihm; lỗi không ở tại tôi das liegt nicht an mir