ben
là một gánh nặng tinh thần (cho ai);
ben
(bes Jägerspr , Zool ) bộ lông chim (Gefieder);
ben
(bes Jägerspr , Zool ) bộ lông thú;
bộ da thú (Fell);
Ben /zin.kut.sehe, die (ugs. scherzh.)/
xe ô- tô (Auto);
ben /[’blaibon] (st. V.; ist)/
ở lại;
lưu lại;
bleiben Sie bitte am Apparat! : Bd vui lòng chờ máy! zu Hause bleiben : ở lại nhà wo bleiben denn die Kinder so lange? : bọn trẻ đi đâu lâu thế nhỉ das bleibt unter uns (Dat.) : chuyện này giữ kín giữa chúng ta.
ben /[’blaibon] (st. V.; ist)/
(tình trạng, trạng thái, ý định) giữ nguyên;
để yên;
giữ vững;
ledig bleiben : sống độc thân du sollst das Rauchen bleiben lassen (ugs.) : anh cần phải bỏ thuốc lá.
ben /[’blaibon] (st. V.; ist)/
(mit Gleichsetzungs nominativ) giữ nguyên;
không thay đổi;
vẫn cứ;
vẫn ở tình trạng cũ;
Freunde bleiben : vẫn là bạn bè du bist ganz der Alte geblieben : tính anh vẫn như thế, không có gì thay đổi.
ben /[’blaibon] (st. V.; ist)/
(mit Inf ) không thay đổi;
giữ nguyên tư thế;
auf seinem Stuhl sitzen bleiben : vẫn ngồi trên ghế.
ben /[’blaibon] (st. V.; ist)/
còn lại;
còn thừa (übrig bleiben);
es bleibt keine andere Wahl : không còn cách chọn lựa nào khác.
ben /[’blaibon] (st. V.; ist)/
(dùng ở dạng nguyên mẫu với giới từ “zu”) còn (việc) để làm;
còn (việc) để thực hiện (trong tương lai);
es bleibt zu hoffen, dass... : vẫn còn có thể hy vọng là....
ben /[’blaibon] (st. V.; ist)/
không thay đổi;
không bỏ cuộc;
giữ vững;
bei seiner Meinung bleiben : không thay đổi ý kiến. 8, (geh. verhüll.) chết, bỏ mạng ở một nơi nào (irgendwo Sterben) er ist auf See geblieben : ông ấy đã chết trên biển.
ben /.auf (Adv.)/
(landsch ) ở phía trên;
ở bên trên (obendrauf);
einen Zettel obenauf legen : đặt một tở giấy lên trên.
ben /.auf (Adv.)/
khỏe khoắn;
tươi tỉnh;
vui vẻ (gesund, guter Laune);
nach der Krankheit ist er jetzt wieder ganz obenauf : sau cơn bệnh ông ấy đã hoàn toàn bình phục.
ben /.auf (Adv.)/
tự tin;
tự chủ (selbstbewusst);