weiden /(sw. V.; hat) (geh.)/
ở lại;
lưu lại;
ở lại thôn quê : auf dem Lande weilen đã qua đời. : nicht mehr unter den Lebenden weilen (verhüll.)
beharren /(sw. V.; hat)/
(selten) lưu lại;
ở lại (bleiben, verharren);
ở lại một nai nào. nói một cách kiên trì, nói cương quyết : an einem Ort beharren “Mặc dù vậy, ông ấy vẫn bất công”, nó khẳng định một cách bướng bỉnh. : “Trotzdem ist er im Unrecht”, beharrte er hartnäckig
dableiben /(st. V.; ist)/
(thường chỉ dùng ở dạng động từ nguyên mẫu và quá khứ phân từ) ở lại;
lưu lại;
ben /[’blaibon] (st. V.; ist)/
ở lại;
lưu lại;
Bd vui lòng chờ máy! : bleiben Sie bitte am Apparat! ở lại nhà : zu Hause bleiben bọn trẻ đi đâu lâu thế nhỉ : wo bleiben denn die Kinder so lange? chuyện này giữ kín giữa chúng ta. : das bleibt unter uns (Dat.)
liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
dừng lại;
lưu lại;
ở lại (verweilen) 1;
sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/
(ugs ) ở lại;
lưu lại;
la cà (sich aufhalten);
tối nào gã cũng la cà trong các quán rượu. 1 : der Kerl hängt jeden Abend in der Kneipe
hängen /blei.ben (st. V.; ist)/
ở lại;
lưu lại;
la cà (sich aufhalten);
verweilen /(sw. V.; hat) (geh.)/
lưu lại;
ở lại;
dừng lại;
ngồi lại bèn giường bệnh của ai : an jmds. Krankenbett verweilen cô ấy dừng lại một lúc lâu trước bức họa. : sie verweilten lange vor dem Gemälde
zuruckbleiben /(st. V.; ist)/
ở lại;
bị để lại;
bị bỏ lại;
hành lý phởi đề lại tại khách sạn : das Gepäck muss im Hotel Zurückbleiben thành phố ở lại sau lưng chúng tôi (chúng tôi rời xa thành phố). : die Stadt blieb hinter uns zurück
dabeibleiben /(st. V.; ist; Zusschr. thường chỉ dùng với động từ nguyên mẫu và phân từ II)/
lưu lại;
ở lại;
tiếp tục thực hiện (nicht Weggehen, etw fortsetzen);
aufhalten /(st. V.; hat)/
lưu lại;
dừng lại;
cư trú;
ở lại (verweilen, wohnen);
tôi dành nhiều thời gian để đến các viện bảo tàng. : ich halte mich viel in Museen auf
zubringen /(unr. V.; hat)/
dùng thì giờ;
ở lại;
lưu lại nơi nào (một thời gian);
ở ngoài trời một đêm. : eine Nacht im Freien zubringen
schlafen /(st. V.; hat)/
ngủ lại (nơi nào);
lưu trú;
ở đêm;
ở lại (übernachten);
anh có thể ngủ lại ỗ chỗ chúng tôi. : du kannst bei uns schlafen
dran /Ịblei.ben (st. V.; ist) (ugs.)/
tiếp tục công việc;
bám sát việc gì;
ở lại;
lưu lại (bên ai hoặc vật gì);
xin vui lòng chờ máy (điện thoại). : bleiben Sie bitte dran