TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở lại

ở lại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

la cà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dừng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị để lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị bỏ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp tục thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cư trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng thì giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu lại nơi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngủ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp tục công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bám sát việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ở lại 1

dừng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở lại 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở lại

verweilen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dableiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dabeibleiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bleiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich aufhalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zurückbleiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich festsetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nachbleiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

weiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beharren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sichhängenlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hängen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuruckbleiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zubringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlafen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dran

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ở lại 1

liegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Öffnen der Form müssen Spritzteil und Angießsystem auf der beweglichen Formhälfte verbleiben.

Khi khuôn mở ra, chi tiết đúc phun và hệ thống cuống phun vẫn tiếp tục ở lại bên nửa phần khuôn di động.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Manchmal bleibt Einstein zum Essen, und seine Frau Mileva muß ihn holen kommen, ihr Kind auf dem Arm.

Đôi khi anh ở lại ăn tối khiến Mileva, vợ anh, phải bồng con đi tìm.

Und so bleibt der junge Mann an diesem Tag und in diesem kleinen Bibliotheksraum.

Thế là ngày hôm ấy chàng trai ở lại trong căn phòng nhỏ của thư viện.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Sometimes Einstein stays there through dinner, and Mileva has to come get him, toting their infant.

Đôi khi anh ở lại ăn tối khiến Mileva, vợ anh, phải bồng con đi tìm.

And so, on this day in the small library, the young man remains.

Thế là ngày hôm ấy chàng trai ở lại trong căn phòng nhỏ của thư viện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf dem Lande weilen

ở lại thôn quê

nicht mehr unter den Lebenden weilen (verhüll.)

đã qua đời.

an einem Ort beharren

ở lại một nai nào. nói một cách kiên trì, nói cương quyết

“Trotzdem ist er im Unrecht”, beharrte er hartnäckig

“Mặc dù vậy, ông ấy vẫn bất công”, nó khẳng định một cách bướng bỉnh.

bleiben Sie bitte am Apparat!

Bd vui lòng chờ máy!

zu Hause bleiben

ở lại nhà

wo bleiben denn die Kinder so lange?

bọn trẻ đi đâu lâu thế nhỉ

das bleibt unter uns (Dat.)

chuyện này giữ kín giữa chúng ta.

der Kerl hängt jeden Abend in der Kneipe

tối nào gã cũng la cà trong các quán rượu. 1

an jmds. Krankenbett verweilen

ngồi lại bèn giường bệnh của ai

sie verweilten lange vor dem Gemälde

cô ấy dừng lại một lúc lâu trước bức họa.

das Gepäck muss im Hotel Zurückbleiben

hành lý phởi đề lại tại khách sạn

die Stadt blieb hinter uns zurück

thành phố ở lại sau lưng chúng tôi (chúng tôi rời xa thành phố).

ich halte mich viel in Museen auf

tôi dành nhiều thời gian để đến các viện bảo tàng.

eine Nacht im Freien zubringen

ở ngoài trời một đêm.

du kannst bei uns schlafen

anh có thể ngủ lại ỗ chỗ chúng tôi.

bleiben Sie bitte dran

xin vui lòng chờ máy (điện thoại).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weiden /(sw. V.; hat) (geh.)/

ở lại; lưu lại;

ở lại thôn quê : auf dem Lande weilen đã qua đời. : nicht mehr unter den Lebenden weilen (verhüll.)

beharren /(sw. V.; hat)/

(selten) lưu lại; ở lại (bleiben, verharren);

ở lại một nai nào. nói một cách kiên trì, nói cương quyết : an einem Ort beharren “Mặc dù vậy, ông ấy vẫn bất công”, nó khẳng định một cách bướng bỉnh. : “Trotzdem ist er im Unrecht”, beharrte er hartnäckig

dableiben /(st. V.; ist)/

(thường chỉ dùng ở dạng động từ nguyên mẫu và quá khứ phân từ) ở lại; lưu lại;

ben /[’blaibon] (st. V.; ist)/

ở lại; lưu lại;

Bd vui lòng chờ máy! : bleiben Sie bitte am Apparat! ở lại nhà : zu Hause bleiben bọn trẻ đi đâu lâu thế nhỉ : wo bleiben denn die Kinder so lange? chuyện này giữ kín giữa chúng ta. : das bleibt unter uns (Dat.)

liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/

dừng lại; lưu lại; ở lại (verweilen) 1;

sichhängenlassen /lùi lại, buông xuôi, chùn bước, bỏ mặc. 6. nghiêng; der Wagen hängt nach rechts/

(ugs ) ở lại; lưu lại; la cà (sich aufhalten);

tối nào gã cũng la cà trong các quán rượu. 1 : der Kerl hängt jeden Abend in der Kneipe

hängen /blei.ben (st. V.; ist)/

ở lại; lưu lại; la cà (sich aufhalten);

verweilen /(sw. V.; hat) (geh.)/

lưu lại; ở lại; dừng lại;

ngồi lại bèn giường bệnh của ai : an jmds. Krankenbett verweilen cô ấy dừng lại một lúc lâu trước bức họa. : sie verweilten lange vor dem Gemälde

zuruckbleiben /(st. V.; ist)/

ở lại; bị để lại; bị bỏ lại;

hành lý phởi đề lại tại khách sạn : das Gepäck muss im Hotel Zurückbleiben thành phố ở lại sau lưng chúng tôi (chúng tôi rời xa thành phố). : die Stadt blieb hinter uns zurück

dabeibleiben /(st. V.; ist; Zusschr. thường chỉ dùng với động từ nguyên mẫu và phân từ II)/

lưu lại; ở lại; tiếp tục thực hiện (nicht Weggehen, etw fortsetzen);

aufhalten /(st. V.; hat)/

lưu lại; dừng lại; cư trú; ở lại (verweilen, wohnen);

tôi dành nhiều thời gian để đến các viện bảo tàng. : ich halte mich viel in Museen auf

zubringen /(unr. V.; hat)/

dùng thì giờ; ở lại; lưu lại nơi nào (một thời gian);

ở ngoài trời một đêm. : eine Nacht im Freien zubringen

schlafen /(st. V.; hat)/

ngủ lại (nơi nào); lưu trú; ở đêm; ở lại (übernachten);

anh có thể ngủ lại ỗ chỗ chúng tôi. : du kannst bei uns schlafen

dran /Ịblei.ben (st. V.; ist) (ugs.)/

tiếp tục công việc; bám sát việc gì; ở lại; lưu lại (bên ai hoặc vật gì);

xin vui lòng chờ máy (điện thoại). : bleiben Sie bitte dran

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ở lại

verweilen vi, bleiben vi, sich aufhalten, Zurückbleiben vi, dableiben vi, sich festsetzen, dabeibleiben vi, nachbleiben vi