zuruckbleiben /(st. V.; ist)/
ở lại;
bị để lại;
bị bỏ lại;
das Gepäck muss im Hotel Zurückbleiben : hành lý phởi đề lại tại khách sạn die Stadt blieb hinter uns zurück : thành phố ở lại sau lưng chúng tôi (chúng tôi rời xa thành phố).
zuruckbleiben /(st. V.; ist)/
rớt lại sau;
tụt lại sau;
ở lại sau;
ich blieb ein wenig hinter den anderen zurück : tôi bị chậm lại sau những người khác một quãng.
zuruckbleiben /(st. V.; ist)/
còn sót lại;
còn dư;
còn đọng lại;
để lại dâu vết;
von dem Unfall ist bei ihm nichts zurück geblieben : vụ tai nạn không để lại cho anh ia thưang tổn nào.
zuruckbleiben /(st. V.; ist)/
đứng xa;
giữ khoảng cách;
không đến gần;
bleiben Sie bitte von der Mauer zurück! : bà đừng đến gần bức tường!
zuruckbleiben /(st. V.; ist)/
không phát triển như mức độ bình thường;
không theo kịp;
zuruckbleiben /(st. V.; ist)/
không làm kịp (tiến đô);
chậm trê;
chậm tiến;
bị đuối;