TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuruckbleiben

ở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị để lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị bỏ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rớt lại sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tụt lại sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở lại sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn sót lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn dư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn đọng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để lại dâu vết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ khoảng cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đến gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phát triển như mức độ bình thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không theo kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không làm kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chậm trê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chậm tiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị đuối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
zurückbleiben

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rdt lại sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụt lại sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỗ lại sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạc hậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm tiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị đuối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

zuruckbleiben

zuruckbleiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
zurückbleiben

zurückbleiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Gepäck muss im Hotel Zurückbleiben

hành lý phởi đề lại tại khách sạn

die Stadt blieb hinter uns zurück

thành phố ở lại sau lưng chúng tôi (chúng tôi rời xa thành phố).

ich blieb ein wenig hinter den anderen zurück

tôi bị chậm lại sau những người khác một quãng.

von dem Unfall ist bei ihm nichts zurück geblieben

vụ tai nạn không để lại cho anh ia thưang tổn nào.

bleiben Sie bitte von der Mauer zurück!

bà đừng đến gần bức tường!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurückbleiben /vi (/

1. rdt lại sau, tụt lại sau, ỗ lại sau; 2. lạc hậu, chậm tiến, bị đuối; zurück

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuruckbleiben /(st. V.; ist)/

ở lại; bị để lại; bị bỏ lại;

das Gepäck muss im Hotel Zurückbleiben : hành lý phởi đề lại tại khách sạn die Stadt blieb hinter uns zurück : thành phố ở lại sau lưng chúng tôi (chúng tôi rời xa thành phố).

zuruckbleiben /(st. V.; ist)/

rớt lại sau; tụt lại sau; ở lại sau;

ich blieb ein wenig hinter den anderen zurück : tôi bị chậm lại sau những người khác một quãng.

zuruckbleiben /(st. V.; ist)/

còn sót lại; còn dư; còn đọng lại; để lại dâu vết;

von dem Unfall ist bei ihm nichts zurück geblieben : vụ tai nạn không để lại cho anh ia thưang tổn nào.

zuruckbleiben /(st. V.; ist)/

đứng xa; giữ khoảng cách; không đến gần;

bleiben Sie bitte von der Mauer zurück! : bà đừng đến gần bức tường!

zuruckbleiben /(st. V.; ist)/

không phát triển như mức độ bình thường; không theo kịp;

zuruckbleiben /(st. V.; ist)/

không làm kịp (tiến đô); chậm trê; chậm tiến; bị đuối;