TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

còn dư

còn dư

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn đọng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn sốt lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn thừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn sót lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để lại dâu vết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

còn dư

remanent

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

residual

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 persistent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 remanent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 residual

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

còn dư

remanent

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Überrest

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

übriggeblieben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

restlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abfallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuruckbleiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

còn dư

rémanent

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die als Nebenprodukt anfallende reststoffhaltige Schlempe wird als Futtermittel, Dünger oder zur Dampferzeugung genutzt.

Các vật liệu phế thải còn dư được sử dụng làm thức ăn gia súc, phân bón hoặc sản xuất hơi nước.

Die nach der „Verdauung" übrig bleibenden wertvollen Stoffe gehen der Zelle nicht verloren, sondern werden zum Aufbau neuer Biomoleküle wiederverwendet.

Sau khi “tiêu hóa”, các chất còn dư lại không biến mất mà được dùng để xây dựng các phân tử sinh học mới.

Ist das Substrat verbraucht, endet das Wachstum, obwohl alle anderen Nährstoffbestandteile noch in geringem Überschuss vorhanden sind (Seite 177).

Nếu tiêu thụ hết chất nền thì tăng trưởng cũng sẽ kết thúc, mặc dù tất cả các thành phần dinh dưỡng khác còn dư thừa (trang 177).

Das preiswerte Nebenprodukt der Zuckerherstellung enthält neben Stickstoff, Spurenelementen und Vitaminen noch bis zu 50 % Saccharose, die allerdings stofflich gebunden ist und deshalb nicht mehr als verkaufsfähiger Kristallzucker gewonnen werden kann.

Chất còn dư rẻ tiền trong sản xuất đường, chứa ngoài nitơ, nguyên tố vi lượng và vitamin, còn có đến 50% đường saccharose, tuy nhiên vì chúng còn chứa các chất khác nên không thể đưa ra thị trường bán như loại đường cát tinh chất.

In der stationären Phase sind die Zellen durch die Nutzung von eingelagerten Reservestoffen meist noch lebensfä- hig und produzieren möglicherweise unter diesen Stressbedingungen je nach Art interessante Sekundärstoffwechselprodukte wie beispielsweise Antibiotika (Seite 70).

Trong giai đoạn cố định còn rất nhiều tế bào, nhờ tận dụng vật liệu dự trữ còn dư nên vẫn tồn tại và tùy loài có thể trong điều kiện căng thẳng sản xuất các chất chuyển hóa bậc hai đặc biệt, chẳng hạn như thuốc kháng sinh (trang 70).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das restliche Geld will ich sparen

số tiền còn dư tôi định để dành.

in der Küche fallt immer viel ab

tròng nhà bếp luôn còn thừa nhiều thứ (trong lúc chế biến thức ăn)

beim Zuschneiden ist kaum Stoff qhgefallen

khi cắt hầu như không bỏ phí chút vải nào.

von dem Unfall ist bei ihm nichts zurück geblieben

vụ tai nạn không để lại cho anh ia thưang tổn nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

restlich /(Adj.)/

còn lại; còn dư;

số tiền còn dư tôi định để dành. : das restliche Geld will ich sparen

abfallen /(st V.; ist)/

còn đọng lại; còn sốt lại; còn dư; còn thừa;

tròng nhà bếp luôn còn thừa nhiều thứ (trong lúc chế biến thức ăn) : in der Küche fallt immer viel ab khi cắt hầu như không bỏ phí chút vải nào. : beim Zuschneiden ist kaum Stoff qhgefallen

zuruckbleiben /(st. V.; ist)/

còn sót lại; còn dư; còn đọng lại; để lại dâu vết;

vụ tai nạn không để lại cho anh ia thưang tổn nào. : von dem Unfall ist bei ihm nichts zurück geblieben

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

remanent

còn dư

residual

còn dư

 persistent /toán & tin/

còn dư

 remanent /toán & tin/

còn dư

 residual /toán & tin/

còn dư

 persistent, remanent, residual

còn dư

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

còn dư

Überrest m; übriggeblieben (a); phàn còn dư Überrest m

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

remanent

[DE] remanent

[VI] (vật lý) còn dư

[FR] rémanent