abfallen /(st V.; ist)/
còn đọng lại;
còn sốt lại;
còn dư;
còn thừa;
in der Küche fallt immer viel ab : tròng nhà bếp luôn còn thừa nhiều thứ (trong lúc chế biến thức ăn) beim Zuschneiden ist kaum Stoff qhgefallen : khi cắt hầu như không bỏ phí chút vải nào.
abfallen /(st V.; ist)/
được (chia) phần;
was fallt für mich dabei ab? : thế thì tôi sẽ dược gì trọng việc đó ?
abfallen /(st V.; ist)/
rụng;
rơi;
rớt;
rời xa;
rụng ra;
der Mörtel fällt von der Wand ab : vữa rơi xuống từ bức tường.
abfallen /(st V.; ist)/
(bes Rel , Politik) từ bỏ;
từ chối;
chối bỏ;
von der Partei ạb/allen : bỏ đảng.
abfallen /(st V.; ist)/
nghiêng;
dốc xuống;
das Gebirge fällt nach Osten ab : dãy núi nghiêng dốc xuống về hướng Đông abfallende Wege : những con đường dốc.
abfallen /(st V.; ist)/
sút giảm (cường độ, năng suất, chất lượng V V );
der Wasserdruck fiel ab : áp lực nước giảm.
abfallen /(st V.; ist)/
(bes Sport) có thành tích giảm sút;
trở nên yếu hơn;
gegen seinen Freund fiel er sehr ab : so với người bạn thì nó kém hơn rất nhiều.
abfallen /(st V.; ist)/
(selten) bị sút cân;
gầy còn đi;
còi đi;
gầy cún đi (abmagem);
nach der Krankheit ist er ganz abgefallen : sau cơn bệnh ông ẩy gầy đi rất nhiều.
abfallen /(st V.; ist)/
(Sebmannsspr ) lệch đi;
trôi giạt;
trôi;