TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abfallen

rụng ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sụt áp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự rã hình

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chìm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lún

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dốc nghiêng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phân rã

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cuốn đi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không ăn lái

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ròi xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rơi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tách ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi xuổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụt xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leo xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm trái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ chới

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn đọng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn sốt lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn dư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn thừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ chối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chối bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghiêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dốc xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sút giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thành tích giảm sút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên yếu hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị sút cân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gầy còn đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còi đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gầy cún đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lệch đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trôi giạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abfallen

to open contacts

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fall-off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to drop out

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to return to initial position

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

drop-out

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

decay

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sink

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

slope

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bear away

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

fall off

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

abfallen

abfallen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurueckfallen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

abfallen

se mettre en position de repos

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

diminution

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

relâcher

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

retomber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das zwischenzeitliche Abfallen desPressendruckes ist auf die einsetzende Erweichung der Pressmasse zurückzuführen.

Áp suất nén giảm vào giai đoạngiữa là do sự hóa mềm của ph liệuép bên trong.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie gleichen ein zu starkes Abfallen der Vorspannkraft aus.

Chúng cân bằng sự giảm quá mạnh của lực siết ban đầu.

Dieser eingestellte Druck darf innerhalb von 10 Minuten höchstens um 10 % abfallen.

Trong vòng 10 phút, áp suất được thiết lập này chỉ được giảm tối đa 10 %.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in der Küche fallt immer viel ab

tròng nhà bếp luôn còn thừa nhiều thứ (trong lúc chế biến thức ăn)

beim Zuschneiden ist kaum Stoff qhgefallen

khi cắt hầu như không bỏ phí chút vải nào.

was fallt für mich dabei ab?

thế thì tôi sẽ dược gì trọng việc đó ?

der Mörtel fällt von der Wand ab

vữa rơi xuống từ bức tường.

von der Partei ạb/allen

bỏ đảng.

das Gebirge fällt nach Osten ab

dãy núi nghiêng dốc xuống về hướng Đông

abfallende Wege

những con đường dốc.

der Wasserdruck fiel ab

áp lực nước giảm.

gegen seinen Freund fiel er sehr ab

so với người bạn thì nó kém hơn rất nhiều.

nach der Krankheit ist er ganz abgefallen

sau cơn bệnh ông ẩy gầy đi rất nhiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abfallen /(st V.; ist)/

còn đọng lại; còn sốt lại; còn dư; còn thừa;

in der Küche fallt immer viel ab : tròng nhà bếp luôn còn thừa nhiều thứ (trong lúc chế biến thức ăn) beim Zuschneiden ist kaum Stoff qhgefallen : khi cắt hầu như không bỏ phí chút vải nào.

abfallen /(st V.; ist)/

được (chia) phần;

was fallt für mich dabei ab? : thế thì tôi sẽ dược gì trọng việc đó ?

abfallen /(st V.; ist)/

rụng; rơi; rớt; rời xa; rụng ra;

der Mörtel fällt von der Wand ab : vữa rơi xuống từ bức tường.

abfallen /(st V.; ist)/

(bes Rel , Politik) từ bỏ; từ chối; chối bỏ;

von der Partei ạb/allen : bỏ đảng.

abfallen /(st V.; ist)/

nghiêng; dốc xuống;

das Gebirge fällt nach Osten ab : dãy núi nghiêng dốc xuống về hướng Đông abfallende Wege : những con đường dốc.

abfallen /(st V.; ist)/

sút giảm (cường độ, năng suất, chất lượng V V );

der Wasserdruck fiel ab : áp lực nước giảm.

abfallen /(st V.; ist)/

(bes Sport) có thành tích giảm sút; trở nên yếu hơn;

gegen seinen Freund fiel er sehr ab : so với người bạn thì nó kém hơn rất nhiều.

abfallen /(st V.; ist)/

(selten) bị sút cân; gầy còn đi; còi đi; gầy cún đi (abmagem);

nach der Krankheit ist er ganz abgefallen : sau cơn bệnh ông ẩy gầy đi rất nhiều.

abfallen /(st V.; ist)/

(Sebmannsspr ) lệch đi; trôi giạt; trôi;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abfallen /vi (/

1. ròi xa, rụng ra, rơi ra, tách ra; 2. xuống, hạ xuống, đi xuổng, tụt xuống, leo xuống; 3. rụng, rơi; 4. sai lạc, làm trái; 5. từ bỏ, bỏ, từ chới, cãi; zur

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abfallen /nt/KT_ĐIỆN/

[EN] drop-out

[VI] sự sụt áp

Abfallen /nt/TV/

[EN] decay

[VI] sự rã hình

abfallen /vi/XD/

[EN] sink

[VI] chìm, lún

abfallen /vi/XD/

[EN] slope

[VI] dốc nghiêng (địa hình)

abfallen /vi/M_TÍNH/

[EN] decay

[VI] phân rã

abfallen /vi/VT_THUỶ/

[EN] bear away

[VI] cuốn đi

abfallen /vi/VT_THUỶ/

[EN] fall off

[VI] không ăn lái (thuyền buồm, do gió)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abfallen /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] abfallen

[EN] to open contacts

[FR] se mettre en position de repos

abfallen /ENG-ELECTRICAL/

[DE] abfallen

[EN] fall-off

[FR] diminution

abfallen /ENG-ELECTRICAL/

[DE] abfallen

[EN] to drop out

[FR] relâcher

abfallen,zurueckfallen /ENG-ELECTRICAL/

[DE] abfallen; zurueckfallen

[EN] to return to initial position

[FR] retomber