Việt
cãi
chối
không nhận
s
ròi xa
rụng ra
rơi ra
tách ra
xuống
hạ xuống
đi xuổng
tụt xuống
leo xuống
rụng
rơi
sai lạc
làm trái
từ bỏ
bỏ
từ chới
Đức
widersprechen
Widerreden
bestreiten
leugnen
abfallen
The two men continue debating the rise in the beef market.
Hai người đàn ông lại bàn cãi về giá thịt bò tăng.
The sounds of her parents’ fighting drift up to her room.
Cha mẹ cô cãi nhau lớn tiếng đến nỗi vang tới tận phòng cô.
Sie essen, sie lieben sich, sie streiten.
Họ ăn trưa, họ yêu nhau, họ cãi nhau.
Die beiden Männer debattieren den Preisanstieg für Rinder.
Der laute Streit ihrer Eltern dringt bis zu ihrem Zimmer hinauf.
seine Schuld leugnen
chối tội.
abfallen /vi (/
1. ròi xa, rụng ra, rơi ra, tách ra; 2. xuống, hạ xuống, đi xuổng, tụt xuống, leo xuống; 3. rụng, rơi; 4. sai lạc, làm trái; 5. từ bỏ, bỏ, từ chới, cãi; zur
leugnen /[’bygnan] (sw. V.; hat)/
chối; cãi; không nhận;
chối tội. : seine Schuld leugnen
- đg. 1 Dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc việc làm của mình. Đã làm sai, còn cãi. Cãi nhau suốt buổi mà chưa ngã ngũ. 2 Bào chữa cho một bên đương sự nào đó trước toà án; biện hộ. Trạng sư cãi cho trắng án.
Cãi
chống lại cãi bừa, cãi bướng, cãi cọ, cãi lẫy, cãi lộn, cãi nhau, cãi vã, bàn cãi, trạng sư cãi truớc tòa.
widersprechen vi, Widerreden vi; bestreiten vt.