TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

relâcher

to drop out

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

relâcher

abfallen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

relâcher

relâcher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Relâcher un ressort, des entraves, une courroie

Nói lò xo, nói xích, nói dây cua roa.

Relâcher un prisonnier

Thả một người tù.

Etreinte qui se relâche

Sự khắng khít đang giãn ra.

Son zèle s’est un peu relâché

Nhiêt tình của nó dã lỏng lẻo dôi chút.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

relâcher /ENG-ELECTRICAL/

[DE] abfallen

[EN] to drop out

[FR] relâcher

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

relâcher

relâcher [R(a)lqfe] V. [1] I. V. tr. 1. Nói lỏng, nói ra, làm giãn. Relâcher un ressort, des entraves, une courroie: Nói lò xo, nói xích, nói dây cua roa. -Spécial. Relâcher les intestins, le ventre: Kích thích sự bài tiết đuờng ruột. > Bóng Relâcher son esprit, son attention: Thả lỏng đầu óc, thả lỏng sự chú ý. -Relâcher la discipline: Nói lỏng kỷ luật. 2. Thả. Relâcher un prisonnier: Thả một người tù. II. V. pron. 1. Giãn ra, chùng đi. Etreinte qui se relâche: Sự khắng khít đang giãn ra. 2. Lỏng lẻo, loi lỏng. Son zèle s’est un peu relâché: Nhiêt tình của nó dã lỏng lẻo dôi chút. III. V. intr. Cập bến (tàu thuyền).