relâcher
relâcher [R(a)lqfe] V. [1] I. V. tr. 1. Nói lỏng, nói ra, làm giãn. Relâcher un ressort, des entraves, une courroie: Nói lò xo, nói xích, nói dây cua roa. -Spécial. Relâcher les intestins, le ventre: Kích thích sự bài tiết đuờng ruột. > Bóng Relâcher son esprit, son attention: Thả lỏng đầu óc, thả lỏng sự chú ý. -Relâcher la discipline: Nói lỏng kỷ luật. 2. Thả. Relâcher un prisonnier: Thả một người tù. II. V. pron. 1. Giãn ra, chùng đi. Etreinte qui se relâche: Sự khắng khít đang giãn ra. 2. Lỏng lẻo, loi lỏng. Son zèle s’est un peu relâché: Nhiêt tình của nó dã lỏng lẻo dôi chút. III. V. intr. Cập bến (tàu thuyền).