Việt
lệch đi
trôi giạt
trôi
nghiêng xuông
cúi xuống
cong xuống
xiêu
thiên lệch
khuynh hưóng
năng khiếu.
Đức
abfallen
inklinieren
Bei unterschiedlicher Haftung der Rä- der wird das Rad mit höherer Haftung nach außen geschwenkt, das Fahrzeug zieht schief.
Nếu lực bám của các bánh xe khác nhau, bánh xe nào có lực bám lớn hơn sẽ xoay ra ngoài nhiều hơn; xe sẽ bị kéo lệch đi.
Veränderte Spaltmaße deuten auf einen Verzug der Karosserie hin und machen evtl. eine Vermessung erforderlich.
Kích thước các khe hở bị thay đổi cho thấy thân vỏ xe đã bị vặn vẹo lệch đi và việc đo đạc thân vỏ xe có thể cần thiết.
Um festzustellen, ob sich Rahmen oder Bodengruppe verzogen haben, muss ein Fahrzeug vermessen werden.
Quá trình đo đạc thân vỏ xe cần phải được thực hiện để có thể biết chắc là liệu hệ khung dầm hay hệ sàn xe có bị vặn xoắn lệch đi hay không.
Schrittmotoren können auch mit einem Schneckengetriebe versehen sein, dessen Übersetzung ins „Langsame“ (i > 1) geht. Dadurch kann der Läufer bei jedem Steuerungs- bzw. Regelvorgang eine große Anzahl von Schritten ausführen, wobei der Aktor, z.B. Drosselklappe, nur um einen kleinen, genau definierten Winkel ausgelenkt wird.
Động cơ bước có thể được gắn thêm bộ truyền động trục vít có tỷ số truyền làm chậm đi (i > 1), nhờ đó trong quá trình điều khiển và điều chỉnh, rotor có thể thực hiện số bước lớn, nhưng phần truyền động, thí dụ van bướm, chỉ bị làm lệch đi một góc nhỏ và được xác định chính xác.
inklinieren /vi (s)/
nghiêng xuông, cúi xuống, cong xuống, xiêu, lệch đi, thiên lệch; 2. (zu D) [có] khuynh hưóng, năng khiếu.
abfallen /(st V.; ist)/
(Sebmannsspr ) lệch đi; trôi giạt; trôi;