senken /(sw. V.; hat)/
nghiêng xuông;
cong xuö’ng;
những cánh cây trĩu xuống dưới sức nặng của tuyết. : die Äste senkten sich unter der Last des Schnees
senken /(sw. V.; hat)/
cúi xuống;
nghiêng xuông;
hạ thấp xuống;
buông xụông;
bỏ xuống;
cúi đầu : den Kopf senken người nhục trưởng hạ que điều khiển xuống : der Dirigent senkte den Taktstock với ánh mắt nhìn xuống : mit ge senktem Blick anh ta hạ giọng. : er senkte die Stimme (geh.)