senken /(sw. V.; hat)/
hạ thấp xuống;
lún xuống;
mặt đất đang lún xuống : der Boden senkt sich mực nưởc đang hạ thắp xuống. : der Wasserspiegel hat sich gesenkt
herabsetzen /(sw. V.; hat)/
làm giảm;
làm hạ;
hạ thấp xuống (reduzieren, senken);
giảm giá. : den Preis herabsetzen
senken /(sw. V.; hat)/
cúi xuống;
nghiêng xuông;
hạ thấp xuống;
buông xụông;
bỏ xuống;
cúi đầu : den Kopf senken người nhục trưởng hạ que điều khiển xuống : der Dirigent senkte den Taktstock với ánh mắt nhìn xuống : mit ge senktem Blick anh ta hạ giọng. : er senkte die Stimme (geh.)