senken /(sw. V.; hat)/
cúi xuống;
nghiêng xuông;
hạ thấp xuống;
buông xụông;
bỏ xuống;
cúi đầu : den Kopf senken người nhục trưởng hạ que điều khiển xuống : der Dirigent senkte den Taktstock với ánh mắt nhìn xuống : mit ge senktem Blick anh ta hạ giọng. : er senkte die Stimme (geh.)