TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

retomber

to return to initial position

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

retomber

abfallen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zurueckfallen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

retomber

retomber

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Tomber, se relever et retomber encore

Ngã, dứng dậy rồi lại ngã lại.

Tu ne retomberas plus sur une aussi bonne occasion

Mày sẽ không còn gặp lại một cơ hội tốt như vậy đâu.

La balle est retombée dans le jardin voisin

Quả bóng đã roi xuống ỏ vườn bên cạnh.

Chat qui retombe sur les pattes

Mèo nhảy xuống nhữ chân dô.

La fusée est retombée par suite d’une panne de réacteurs

Hỏa tiễn dã roi xuống do hỏng hóc của dộng co phăn lực.

Après une légère hausse, le cours de l’or est retombé

Sau mot kỳ tăng nhe, tỷ giá vàng dã lại hạ.

L’enthousiasme est retombé

Nhiệt tình dã giảm.

Le store retomba avec fracas

Bức mành dã rũ xuống gây tiếng dông.

La tenture retombe en plis gracieux

Trướng rũ xuống thành những nếp duyên dáng.

Toute la responsabilité retombera sur vous

Toàn bộ trách nhiệm lại sẽ roi vào anh.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

retomber /ENG-ELECTRICAL/

[DE] abfallen; zurueckfallen

[EN] to return to initial position

[FR] retomber

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

retomber

retomber [R(a)tõbe] V. intr. [1] I. Lại ngã xuống. 1. Ngã lại. Tomber, se relever et retomber encore: Ngã, dứng dậy rồi lại ngã lại. 2. Retomber dans: Lại roi vào, lại lâm vào. Tout était rentré dans l’ordre, sa vie retomba dans la monotonie: Mọi việc dã trở lại trật tự, cuộc doi nó lại roi váo cảnh don diệu. -Retomber dans les mêmes défauts: Lại roi vào những khuyết diểm ấy. > Retomber malade: Lại bị ốm, lại bị bệnh. Retomber sur: Lại gặp. Tu ne retomberas plus sur une aussi bonne occasion: Mày sẽ không còn gặp lại một cơ hội tốt như vậy đâu. II. Roi xuông. 1. Lại roi xuống đất. La balle est retombée dans le jardin voisin: Quả bóng đã roi xuống ỏ vườn bên cạnh. -Nhảy xuống. Chat qui retombe sur les pattes: Mèo nhảy xuống nhữ chân dô. > Bóng Savoir retomber sur ses pattes: Biết khôn khéo thoát khỏi những khó khăn, những gay go. 2. Roi xuống (sau khi được đưa lên cao). La fusée est retombée par suite d’une panne de réacteurs: Hỏa tiễn dã roi xuống do hỏng hóc của dộng co phăn lực. -Bóng Après une légère hausse, le cours de l’or est retombé: Sau mot kỳ tăng nhe, tỷ giá vàng dã lại hạ. > Dịu đi, giảm đi. L’enthousiasme est retombé: Nhiệt tình dã giảm. 3. Hạ xuống, buông xuống, thõng xuống. Le store retomba avec fracas: Bức mành dã rũ xuống gây tiếng dông. > Rũ xuống. La tenture retombe en plis gracieux: Trướng rũ xuống thành những nếp duyên dáng. 4. Retomber sur: Lại đề lên, lại rơi vào. Toute la responsabilité retombera sur vous: Toàn bộ trách nhiệm lại sẽ roi vào anh.