retomber
retomber [R(a)tõbe] V. intr. [1] I. Lại ngã xuống. 1. Ngã lại. Tomber, se relever et retomber encore: Ngã, dứng dậy rồi lại ngã lại. 2. Retomber dans: Lại roi vào, lại lâm vào. Tout était rentré dans l’ordre, sa vie retomba dans la monotonie: Mọi việc dã trở lại trật tự, cuộc doi nó lại roi váo cảnh don diệu. -Retomber dans les mêmes défauts: Lại roi vào những khuyết diểm ấy. > Retomber malade: Lại bị ốm, lại bị bệnh. Retomber sur: Lại gặp. Tu ne retomberas plus sur une aussi bonne occasion: Mày sẽ không còn gặp lại một cơ hội tốt như vậy đâu. II. Roi xuông. 1. Lại roi xuống đất. La balle est retombée dans le jardin voisin: Quả bóng đã roi xuống ỏ vườn bên cạnh. -Nhảy xuống. Chat qui retombe sur les pattes: Mèo nhảy xuống nhữ chân dô. > Bóng Savoir retomber sur ses pattes: Biết khôn khéo thoát khỏi những khó khăn, những gay go. 2. Roi xuống (sau khi được đưa lên cao). La fusée est retombée par suite d’une panne de réacteurs: Hỏa tiễn dã roi xuống do hỏng hóc của dộng co phăn lực. -Bóng Après une légère hausse, le cours de l’or est retombé: Sau mot kỳ tăng nhe, tỷ giá vàng dã lại hạ. > Dịu đi, giảm đi. L’enthousiasme est retombé: Nhiệt tình dã giảm. 3. Hạ xuống, buông xuống, thõng xuống. Le store retomba avec fracas: Bức mành dã rũ xuống gây tiếng dông. > Rũ xuống. La tenture retombe en plis gracieux: Trướng rũ xuống thành những nếp duyên dáng. 4. Retomber sur: Lại đề lên, lại rơi vào. Toute la responsabilité retombera sur vous: Toàn bộ trách nhiệm lại sẽ roi vào anh.