TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

còn đọng lại

còn đọng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn sốt lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn dư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn thừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn sót lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để lại dâu vết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

còn đọng lại

abfallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuruckbleiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vermeidung von Konstruktionen, die eine Restfeuchtigkeit erlauben (z. B. nicht vollständig entleerbare Behälter und Hohlräume ohne Drainageöffnung)

Về thiết kế, tránh vấn đề còn đọng lại hơi ẩm (t.d. không thể tháo nước hoàn toàn bồn chứa, thiếu bộ phận xả nước khỏi các buồng trống)

Sauerstoffmangel, z.B. durch im Behälter verbliebene Spülgase oder Inertgase, durch Ausdunstungen von Reststoffen im Behälter oder durch entstehende Gase bei Fäulnis- oder Gärprozessen die Sauerstoff verdrängen (z.B. CO2).

Thiếu dưỡng khí như trong bình còn sót lại khí trơ hoặc khí vệ sinh, hay chất còn đọng lại bốc hơi hoặc từ các khí phát sinh trong quá trình lên men hoặc quá trình phân hủy đẩy dưỡng khí đi (t.d.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in der Küche fallt immer viel ab

tròng nhà bếp luôn còn thừa nhiều thứ (trong lúc chế biến thức ăn)

beim Zuschneiden ist kaum Stoff qhgefallen

khi cắt hầu như không bỏ phí chút vải nào.

von dem Unfall ist bei ihm nichts zurück geblieben

vụ tai nạn không để lại cho anh ia thưang tổn nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abfallen /(st V.; ist)/

còn đọng lại; còn sốt lại; còn dư; còn thừa;

tròng nhà bếp luôn còn thừa nhiều thứ (trong lúc chế biến thức ăn) : in der Küche fallt immer viel ab khi cắt hầu như không bỏ phí chút vải nào. : beim Zuschneiden ist kaum Stoff qhgefallen

zuruckbleiben /(st. V.; ist)/

còn sót lại; còn dư; còn đọng lại; để lại dâu vết;

vụ tai nạn không để lại cho anh ia thưang tổn nào. : von dem Unfall ist bei ihm nichts zurück geblieben