TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được phần

được phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
được phần

được phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phong tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được tặng thưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được trao tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được phần

abfallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
được phần

zuteilwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies wird teilweise dadurch erreicht, dass verkürzte Kohlenwasserstoffketten (Kerosin) zugegeben werden, wodurch aber die Cetanzahl sinkt.

Điều này đạt được phần nào nhờ việc trộn thêm những chuỗi hydrocarbon ngắn (kerosin), tuy nhiên trị số cetan lại giảm xuống.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dadurch werden dieWerkstoffspannungen abgebaut und Maßänderungen werden weitgehend vermieden.

Qua đó ứng suất vậtliệu được giảm và tránh được phần lớn sự thayđổi kích thước.

Dies geschieht meist durch Umformen einer Energieform in eine andere.

Điều này đạt được phần lớn qua sự biến đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác.

Die von den Signalgebern kommenden Signale werden durchdie Steuerelemente verstärkt, verzögert oder verknüpft.

Tín hiệu đến từ bộ phát tín hiệu sẽ được phần tử điều khiển khuếch đại, làm cho trì hoãn hoặc kết nối với nhau.

Die Freistrahlbildung wird größtenteils vermieden (Bild 5).

Miệng phun lệch tâm được tạo ra dễ dàng hơn và tránh được phần lớn hiện tượng phun bắn tung tóe ra ngoài khuôn (Hình 5).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

was fallt für mich dabei ab?

thế thì tôi sẽ dược gì trọng việc đó ?

jmdm. zuteil werden

ai được ban cho điều gì

jmdm. etw. zuteil werden lassen

ban cho ai điều gì, cấp cho ai cái gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abfallen /(st V.; ist)/

được (chia) phần;

thế thì tôi sẽ dược gì trọng việc đó ? : was fallt für mich dabei ab?

zuteilwerden /(geh.)/

được phần; được nhận; được phong tặng; được tặng thưởng; được trao tặng;

ai được ban cho điều gì : jmdm. zuteil werden ban cho ai điều gì, cấp cho ai cái gì. : jmdm. etw. zuteil werden lassen