zuröckgeblieben /(Adj.)/
chậm phát triển;
chậm tiến;
zurück /(Adv.)/
(ugs ) tụt hậu;
lạc hậu;
chậm tiến;
lạc hậu với điều gì. Zu.rück, das : mit etw. zurück sein khả năng lùi lại, khả năng trở lui : -[s] chúng ta không còn đường quay lui nữa. : es gibt für uns kein Zurück mehr
ruckstandig /(Adj.)/
lạc hậu;
chậm tiến;
kém phát triển (unterentwickelt);
hintenbleiben /(ugs.)/
bị tụt hậu;
chậm tiến;
rớt lại phía sau;
zuruckbleiben /(st. V.; ist)/
không làm kịp (tiến đô);
chậm trê;
chậm tiến;
bị đuối;
zurückstehen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
rớt lại sau;
tụt lại;
lạc hậu;
chậm tiến;
đứng sau ai, rớt lại sau ai : hinter jmdm. zurückstehen chúng ta không được rớt lại sau đối thủ cạnh tranh. : wir dürfen hinter der Konkurrenz zurückstehen
nachhinken /(sw. V.; ist)/
lạc hậu;
kém phát triển;
chậm phát triển;
chậm tiến;