TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zurückbleiben

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rdt lại sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụt lại sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỗ lại sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạc hậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm tiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị đuối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

zurückbleiben

zurückbleiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Vermeidung von schlecht reinigbaren und sterilisierbaren Spalten, Tot- und Hohlräumen, in denen angetrocknete Nährmedienreste mit Lufteinschlüssen zurückbleiben können.

Tránh dùng các thiết bị có khe khó lau chùi và tiệt trùng, các vùng trống và không gian chết, vì ở đây các chất dinh dưỡng còn sót lại với không khí bị khô.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurückbleiben /vi (/

1. rdt lại sau, tụt lại sau, ỗ lại sau; 2. lạc hậu, chậm tiến, bị đuối; zurück