weiden /(sw. V.; hat)/
ăn cỏ;
gặm cỏ;
die Schafe weiden : những con cừu ăn cỏ.
weiden /(sw. V.; hat)/
chăn thả gia súc ngoài đồng cỏ;
cho thú ăn cỏ;
weiden /(sw. V.; hat)/
ngắm nghía;
ngắm nhìn;
thưởng thức;
tận hưởng;
sich an der schönen Natur weiden : ngắm nhìn cảnh thièn nhiên tươi đẹp.
weiden /(sw. V.; hat)/
thích thú;
vui mừng;
khoái trá nhìn (trước sự đau khổ của người khác);
er weidete sich an ihrer Angst : hắn khoái trá trước nôi sợ hãi của cô ấy.
weiden /(sw. V.; hat) (geh.)/
ở lại;
lưu lại;
auf dem Lande weilen : ở lại thôn quê nicht mehr unter den Lebenden weilen (verhüll.) : đã qua đời.