TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

weiden

ăn cỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặm cỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăn thả gia súc ngoài đồng cỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho thú ăn cỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắm nghía

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắm nhìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thưởng thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tận hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vui mừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoái trá nhìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

weiden

weiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Welche Kühe könnten leistungsfähiger sein als die Kühe auf den eigenen Weiden?

Có thứ bò nào cho nhiều sữa hơn bò trên bãi cỏ nhà mình?

Auf stadtnah gelegenen Weiden grasen Kühe, aus deren Milch Butter, Käse und Schokolade hergestellt wird.

Trên những cánh đồng gần thành phố có đàn bò đứng gặm cỏ, từ sữa bò người ta làm ra bơ, phomat và sôcôla.

Manche brüsten sich damit, daß sie ihr ganzes Leben hoch oben zugebracht haben, daß sie im höchsten Haus auf dem höchsten Berg geboren wurden und nie herabgestiegen sind. Sie wandeln zwischen Spiegeln, weiden sich am Anblick ihrer Jugendlichkeit und gehen nackt auf dem Balkon spazieren.

Lắm kẻ khoe khoang cả đời ở tuốt trên cao, sinh ra trong ngôi nhà cao nhất dựng trên ngọn núi cao nhất và chưa hề xuống phía dưới bao giờ.Họ tản bộ giữa những tấm gương, say mê chiêm ngưỡng vẻ thanh xuân của mình và trần truồng đi dạo trên ban công.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Schafe weiden

những con cừu ăn cỏ.

sich an der schönen Natur weiden

ngắm nhìn cảnh thièn nhiên tươi đẹp.

er weidete sich an ihrer Angst

hắn khoái trá trước nôi sợ hãi của cô ấy.

auf dem Lande weilen

ở lại thôn quê

nicht mehr unter den Lebenden weilen (verhüll.)

đã qua đời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weiden /(sw. V.; hat)/

ăn cỏ; gặm cỏ;

die Schafe weiden : những con cừu ăn cỏ.

weiden /(sw. V.; hat)/

chăn thả gia súc ngoài đồng cỏ; cho thú ăn cỏ;

weiden /(sw. V.; hat)/

ngắm nghía; ngắm nhìn; thưởng thức; tận hưởng;

sich an der schönen Natur weiden : ngắm nhìn cảnh thièn nhiên tươi đẹp.

weiden /(sw. V.; hat)/

thích thú; vui mừng; khoái trá nhìn (trước sự đau khổ của người khác);

er weidete sich an ihrer Angst : hắn khoái trá trước nôi sợ hãi của cô ấy.

weiden /(sw. V.; hat) (geh.)/

ở lại; lưu lại;

auf dem Lande weilen : ở lại thôn quê nicht mehr unter den Lebenden weilen (verhüll.) : đã qua đời.