goutieren /[gu'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
thưởng thức;
ưa thích;
auskosten /(sw. V.; hat) (geh.)/
thưởng thức;
tận hưởng;
ông ta đã tận hưởng mọi niềm vui cuộc sống. : er hat die Freuden des Lebens ausgekostet
sonnen /(sw. V.; hat)/
tận hưởng;
thưởng thức;
: sich in etw. (Dat.)
durchkosten /(sw. V.; hat) (geh.)/
hưởng thụ;
thưởng thức;
thưởng thức tất cả thú vui của cuộc sống. : alle Freuden dieses Lebens durchkosten
genießerisch /(Adj.)/
thưởng thức;
tận hưởng;
kos /ten (sw. V.; hat)/
(geh ) thưởng thức;
cảm nhận;
nếm trải;
nếm trải mọi niềm vui của cuộc sống. : alle Freuden des Lebens kosten
gustieren /(sw. V.; hat)/
thưởng thức;
đánh giá cao;
thích (goutieren);
genießen /[ga'nüsan] (st V.; hat)/
thưởng thức;
tận hưởng;
thích thú;
tận hưởng mọi niềm vui cuộc sống. được hưởng, được nhận : das Leben in vollen Zügen genie ßen được hưởng mệt nền giáo dục tốt : eine gute Erzie hung genießen được ai kính trọng. : jmds. Achtung genießen
delektieren /[delek'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
thưởng thức;
tận hưởng;
lấy làm thích thú;
người ta thích thú thưởng thức những món ăn được dọn lên. : man delek tierte sich an den aufgetragenen Speisen
weiden /(sw. V.; hat)/
ngắm nghía;
ngắm nhìn;
thưởng thức;
tận hưởng;
ngắm nhìn cảnh thièn nhiên tươi đẹp. : sich an der schönen Natur weiden
erfreuen /(sw. V.; hat)/
thưởng thức;
tận hưởng;
thích thú;
thưởng ngoạn;
rất được yêu mến. : sich großer Beliebtheit erfreuen
ergötzen /(sw. V.; hat) (geh.)/
thưởng thức;
tận hưởng;
tiêu khiển;
giải trí;
cảm thấy thú vị;
tôi cảm thấy rất thú vị khi ngắm cảnh tượng ấy. : ích ergötzte mich an diesem Anblick