erfreuen /(sw. V.; hat)/
làm vui mừng;
làm sung sướng;
làm hân hoan;
sein Besuch hat mich sehr erfreut : chuyến thăm viếng của anh ấy khiển tôi rất vui.
erfreuen /(sw. V.; hat)/
(cảm thấy) vui mừng;
sung sướng;
hân hoan;
ich erfreute mich an den Blumen : tôi cảm thấy vui vĩ những bông hoa (được tặng).
erfreuen /(sw. V.; hat)/
thưởng thức;
tận hưởng;
thích thú;
thưởng ngoạn;
sich großer Beliebtheit erfreuen : rất được yêu mến.