Việt
Hưởng Thụ
thưởng thức
hưởng lạc
ưa thích
cảm thấy thích thú
Anh
enjoy
Đức
durchkosten
epikurisch
Anwendung in der chemischen Industrie, in Brauereien, in der Nahrungs- und Genussmittelindustrie, in der Stickstoff-, Düngemittel-, Salpetersäure-, Leder-, Zucker- und Seifenindustrie sowie in der Tieftemperaturtechnik (bis – 200 °C).
Sử dụng trong công nghiệp hóa, nhà máy nấu bia, chế biến thực phẩm cơ bản và thực phẩm hưởng thụ, công nghiệp sản xuất khí nitơ, phân bón, acid nitric, thuộc da, đường ăn, xà-phòng và công nghệ siêu lạnh (tới -200°C).
Um die unendlichen Möglichkeiten des Lebens auszukosten, beginnen sie früh und rasten nie.
Họ vào đời sớm và không bao giờ ngơi nghỉ hưởng thụ khả năng vô tận của cuộc đời.
In order to taste the infinities of life, they begin early and never go slowly.
alle Freuden dieses Lebens durchkosten
thưởng thức tất cả thú vui của cuộc sống.
ưa thích, cảm thấy thích thú, thưởng thức, hưởng thụ
durchkosten /(sw. V.; hat) (geh.)/
hưởng thụ; thưởng thức;
thưởng thức tất cả thú vui của cuộc sống. : alle Freuden dieses Lebens durchkosten
epikurisch /(Adj )/
(bildungsspr ) hưởng lạc; hưởng thụ;
Hưởng: nhận được, Thụ: chịu. Nhận được một thứ gì. Còn nhiều hưởng thụ về sau. Kim Vân Kiều