Việt
ưa thích
cảm thấy thích thú
thưởng thức
hưởng thụ
Anh
enjoy
Not that Einstein doesn’t enjoy recognition.
Không phải Einstein không thích được người ta nhìn nhận công lao.
They tolerate the cold of the mountains by habit and enjoy the discomfort as part of their breeding.
Họ quen chịu đựng cái lạnh miền núi và coi những điều không mấy dễ hịu do giá rét gây ra như một phần của sự giáo dục hay ho họ được hấp thụ.
ưa thích, cảm thấy thích thú, thưởng thức, hưởng thụ
v. to be pleased or satisfied by something