durchkosten /(sw. V.; hat) (geh.)/
thử lần lượt;
nếm lần lượt các món (cho đến hết);
ich habe alle Weinsorten durch gekostet : tôi đã nếm thử hết tất cả các loại rượu.
durchkosten /(sw. V.; hat) (geh.)/
chịu đựng;
nếm trải;
chịu khổ;
đau khổ;
die Qualen der Ungewissheit durchkosten müssen : phải chịu đựng nỗi giày vò vì không có tin tức gì. 2
durchkosten /(sw. V.; hat) (geh.)/
hưởng thụ;
thưởng thức;
alle Freuden dieses Lebens durchkosten : thưởng thức tất cả thú vui của cuộc sống.