abschleudem /vt/
ném, vút; đánh lui, đẩy lủi (quân địch).
gottverlassen /a/
bị] ném, vút, quăng; ròi (ỉ.
abwerfen /vt/
1. ném, quẳng, tung, hắt xuống;
anschnellen /I vt/
vứt, ném, quăng, liệng; II vi (s)
auswerfen /I vt/
1. vứt, ném, quàng, bỏ;
auseinanderwerfen /vt/
vãi, ném, tung, rải, rắc; -
Auswurf /m -(e)s, -wür/
1. [sự] vứt, ném, tung, phun; 2. cặn bã; -
schmeißen I /vt/
ném, vứt, quẳng, quăng, lia, liệng; mít dem Gélde um sich (A) schmeißen I vứt tiền, vung tiền; ♦ die Sache schmeißen I khéo léo thu xếp công việc.
schmettern I /vt/
ném, liệng, lia, quẳng, quăng, vứt; ♦ éinen schmettern I lật cốc, cạn cốc.
Abwurf /m -(e)s, -wür/
1. [sự] ném, phóng, vút; 2. (kĩ thuật) bã, xỉ nổi, quặng đuôi; 3. (y) [sự] sẩy thai, đẻ non; 4. (thể thao) [sự] ném, tung, sút.
hinschmeißen /vt/
ném, vút, quẳng, quăng, lia, lịa, tương;
durchkosten /(durc/
(durchkosten) 1. thủ [nhiều], ném [nhiều], nếm thử [nhiều]; 2. (nghĩa bóng) thử, thử nghiêm.
Wurf /m-(e)s, Würf/
m-(e)s, Würfe 1. [sự] ném, vứt, liệng, quăng, quẳng; ein Wurf Érde cái xẻng đất; 2. [sự] ném, phóng; 3. lúa con, súc vật con, lứa, lúa đẻ; 4. cán phạng [phờ, hái].
Zliwerfen /vt/
1. (D) ném, vút, liệng, quăng, quẳng; j-m eine Kußhand Zliwerfen gửi cho ai một cái hôn (qua không khí); 2. đóng mạnh (cửa); 3. lấp (bằng) đất; lấp đầy, đổ đầy.
probieren /vt/
1. thử, cho... chạy thử; lấy mẫu, hóa nghiêm, phân tích, xét nghiêm; thử, thí nghiệm; 2. ném, thử; 3. thử làm, cổ thủ.
Schleuderei /f =, -en/
1. [sự] ném, vứt; 2. [tính, thói] lãng phí, hoang phí, xa xỉ, xa phí, tiêu hoang.
hinwerfen /vt/
1. ném, vứt, quẳng, quăng; 2.phác thảo, phác họa, thảo, viết thảo, viết vội; eine Bemerkung - viết nhận xét;
Anwurf /m -(e)s, -wür/
1. lóp vũa, sự trát vữa; 2. [sự] ném, quăng, liệng, vút; 3. (nghĩa bóng) [sự] buộc tôi, lên án; [sự, lôi] vu oan.
schleudern /I vt/
1. ném, vứt, quẳng, quăng, lia, liệng, tương, tung, lăng, phóng; das Auto wurde gegen einen Baum geschleudert ô tô đã bị đâm vào cây; 2. li tâm, tiét (mật ong); II vi: mit einer Ware schleudern bán hàng giá rẻ.
Absetzen /n -s/
1. [sự] xa lánh, lẩn tránh; 2. [sự] ném, thả, tháo; 2. [sự] đưa lên bỏ, đổ bộ; 4. [sự] bán, tiêu thụ.
verwerfen /vt/
1. ném, tung, vứt, quăng, quẳng, liệng; 2. cự tuyệt, bác bỏ, tù chói, không nhận; gạt bỏ (đề nghị); vứt bỏ, rôi bỏ, gác bỏ (ý nghỉ); 3. sẩy thai, đẻ non;
lancieren /vt/
1. (quân sự) ném (lựu dạn); phóng (ngư lôi...); 2. hạ thủy (tàu); 3. mđ máy, khỏi động máy, chỉnh lý, chỉnh đón, điều chỉnh; j-n lancieren đẩy ai lên; che chđ, bênh vực (a); 4. công bó, đăng, ban bố.
werfen /I vt/
1. ném, vút, liệng, quăng, quẳng, thâ, bỏ, buông, tung, lăng, phóng; die Tür ins Schloß werfen gõ cửa; den Kopf in den Nácken werfen ngửa mặt, ngẩng đầu lên; ins Ge/ängnis werfen bỏ tù; Blicke werfen đưa mắt nhìn; 2. khoác... lên, choàng... lên, quàng... lên, trùm... lên; 3. vung, tung; Waren auf den Markt werfen tung hàng ra thị trường; bô... xuống, ném... xuông, đặt... xuống; j-n aus dem Sáttel - vứt ai từ yên xuống; 4. hắt (bóng, ánh sáng); vút bô, gạt bỏ (điều nghi ngờ); 5.: das kochende Wasser wirft Blásen nưdc sôi tạo thành bọt; die See wirft hohe Wellen biển động, biển nổi sóng; das Tuch wirft Falten khăn gắp thành nép; 6. đê, sinh (về động vật); II vi: mit Geld um sich (A) - vung tiền, xài tiền, tiêu pha, phung phí, vung phí tiền bạc; mit Zitaten um sich (A) lạm dụng đoạn trích dẫn;
schnellen /I vt/
1. ném, quăng, quẳng, vứt, lia, liệng; 2. nói đói, lừa dối, đánh lừa, lừa bịp; 3. ăn cắp, đánh cắp; ăn trộm, xoáy; II vi (s) 1. nhảy lên, in die Höhe schnellen nhảy lên; 2. đàn hồ, co giãn; 3.: mit den Fingern schnellen búng ngón tay.