befeuern /(sw. V.; hat)/
đốt lửa;
bỏ thêm chất đô' t;
bỏ than hay củi vào lò (heizen);
eine Heizung mit Kohlen befeuern : bỏ than vào lò sưởi.
befeuern /(sw. V.; hat)/
(geh ) động viên ai;
khích lệ ai (anspomen, anfeuem);
jmdn. durch Lob befeuern : dùng lời khen để động viên, khích lệ ai.
befeuern /(sw. V.; hat)/
(Seemannsspr ) trang bị đèn hiệu để chiếu sáng;
lắp đèn tín hiệu;
die Küste befeuern : lắp đèn báo hiệu ở bờ biển.
befeuern /(sw. V.; hat)/
bắn;
bắn phá;
xạ kích;
nã súng (beschießen);
sie befeuerten die feindliche Stellung : họ nã súng vào vị trí của quân địch.
befeuern /(sw. V.; hat)/
(ugs ) ném;
liệng;
quăng (bewerfen);
die Demonstranten haben den Abgeordneten mit faulen Eiern be feuert : những người biểu tình đã ném trứng thối vào ông nghị sĩ.