Hilfssperre /f =, -n/
đê [kè, đậpl tạm thôi, đê quai; -
Wasserdamm /m -(e)s, -dämme/
đập, đê;
Haltdamm /m -(e)s, -dämme/
cái] đê, đập, kè.
Schützdämm /m -(e)s, -dämme/
đê, đập, kè.
Schlitzwehr II /n -(e)s, -e/
đê, đập, kè.
Staudamm /m -(e)s, -dämme/
đê, đập, kè.
Eindämmung /f =, -en/
1. công trình thủy lợi; 2. đê, đập.
Pier /m -s, -e u -s (hàng hải)/
đê, đê chắn sóng, bén tàu.
Wall /m-(e)s,/
m-(e)s, Wälle thành, lũy, đập, đê, con chạch; ein Wall von Bergen vách núi.
Anstauung /f =, -en/
1. [sự] tích lại, tụ lại, tích lũy, tích tụ, tập trung; 2. đê, kè, đập; nưỏc dâng, nưóc dềnh, sự dâng nưdc.
Damm I /m -(e)s, Dämm/
m -(e)s, Dämme 1. đê, đập, kè, nền đắp, giải đắp, nền đưàng; gỗ lát, củi lót (để dí qua chỗ lầy...); [cái] đập chắn sóng (ỏ cảng); 2. (nghĩa bóng) [sự] trỏ ngại, cản trđ, chưđng ngại; chưđng ngại vật; 3. mặt đưông; ♦ auf dem Damm I sein khỏe mạnh, khoan khoái; aut den Damm I bringen chữa cho ai khỏi bệnh, giáo dưdng cho ai nên ngưòi.
werfen /I vt/
1. ném, vút, liệng, quăng, quẳng, thâ, bỏ, buông, tung, lăng, phóng; die Tür ins Schloß werfen gõ cửa; den Kopf in den Nácken werfen ngửa mặt, ngẩng đầu lên; ins Ge/ängnis werfen bỏ tù; Blicke werfen đưa mắt nhìn; 2. khoác... lên, choàng... lên, quàng... lên, trùm... lên; 3. vung, tung; Waren auf den Markt werfen tung hàng ra thị trường; bô... xuống, ném... xuông, đặt... xuống; j-n aus dem Sáttel - vứt ai từ yên xuống; 4. hắt (bóng, ánh sáng); vút bô, gạt bỏ (điều nghi ngờ); 5.: das kochende Wasser wirft Blásen nưdc sôi tạo thành bọt; die See wirft hohe Wellen biển động, biển nổi sóng; das Tuch wirft Falten khăn gắp thành nép; 6. đê, sinh (về động vật); II vi: mit Geld um sich (A) - vung tiền, xài tiền, tiêu pha, phung phí, vung phí tiền bạc; mit Zitaten um sich (A) lạm dụng đoạn trích dẫn;