Buhne /['bu:na], die; -, -n/
bờ đê;
bờ được đắp để giữ nước hoặc dẫn hướng dòng chảy;
Bühne /[’byina], die; -, -n/
sân khấu;
eine drehbare Bühne : một sân khấu quay die Bühne betreten : bước lên sân khấu er spielt keine Rolle mehr auf der politischen Bühne : ông ta không còn thế lực chính trị nữa etw. über die Bühne bringen (ugs.) : thực hiện điều gì thành công über die Bühne gehen (ugs.) : xảy ra, diễn biến theo một chiều hướng nào dó von der Bühne des Lebens abtreten (geh. verhüll.) : từ trần, qua đời von der Bühne abtre- ten/verschwinden, die Bühne verlassen : biến mất khỏi trung tâm chú ý của công chúng.
Bühne /[’byina], die; -, -n/
nhà hát (Theater);
zur Bühne gehen, wollen : muốn trở thành diễn viên sân khấu.
Bühne /[’byina], die; -, -n/
(Bergmannsspr ) giàn giáo;
cột chông;
bệ đỡ (Holzgerüst od Schacht absatz);
Bühne /[’byina], die; -, -n/
(landsch ) rầm thượng;
gác trên cùng (Dachboden, Speicher);
Bühne /[’byina], die; -, -n/
(landsch ) chỗ chứa cỏ khô (Heuboden);
Bühne /[’byina], die; -, -n/
dạng ngắn gọn của danh từ Hebebühne (sàn kích, sàn nâng);