mole /hóa học & vật liệu/
mol (đơn vị Si phân tử gam, ký hiệu mol)
mole /điện/
phân tử gam
mole /điện lạnh/
nốt ruồi
mole
đê (cảng_)
mole /giao thông & vận tải/
đê (cảng_)
mole
đê bao chắn sóng
mole /xây dựng/
đê bao chắn sóng
1. đập chắn sóng lớn hoặc cơ sở vật chất để đưa tàu vào bến, thường được xây bằng đá và chạy từ bờ ăn sâu vào nước. 2. khu vực bao quanh hoặc được bảo vệ bởi công trình trên. ( Tiếng Latinh của đập).
1. a massive breakwater or berthing facility, usually built of stone and extending from the shore to deep water.a massive breakwater or berthing facility, usually built of stone and extending from the shore to deep water.2. the area enclosed or protected by such a structure. (From Latin for dam.)the area enclosed or protected by such a structure. (From Latin for dam.).
mole
đê chắn sóng
mole
mol (đơn vị Si phân tử gam, ký hiệu mol)
mole /y học/
mol (đơn vị Si phân tử gam, ký hiệu mol)
mole /y học/
nốt ruồi
lentigo, mole /y học/
nốt ruồi
excavation line, mole, run out
tuyến khai đào
submerged jetty, mole, parapet, pier
đê chắn sóng thấp
gram molecule, grammol, mol, mole
phân tử gam
knock, lasher, mole, pound, press in, pulsate
đập búa
fitting-out berth, lauding stage, mole, quay pier, shelter, staging, pier /xây dựng/
cầu tàu trang bị
Công trình xây dựng trên các trụ ăn ra trên mặt nước, được dùng làm bến neo đậu tàu.
A structure constructed on posts extending out over the water; used as a landing place for ships.